• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Lộc 鹿 (+0 nét)
  • Pinyin: Lú , Lù
  • Âm hán việt: Lộc
  • Nét bút:丶一ノフ丨丨一一フノフ
  • Lục thư:Tượng hình
  • Thương hiệt:IXP (戈重心)
  • Bảng mã:U+9E7F
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 鹿

  • Cách viết khác

    𢉖 𢊩 𪋵

Ý nghĩa của từ 鹿 theo âm hán việt

Đọc nhanh: 鹿 (Lộc). Bộ Lộc 鹿 (+0 nét). Tổng 11 nét but (ノフフノフ). Ý nghĩa là: con hươu, Họ Lộc., Con hươu, Cái vựa, kho thóc hình khối vuông, Ngôi vua, quyền hành. Chi tiết hơn...

Lộc

Từ điển phổ thông

  • con hươu

Từ điển Thiều Chửu

  • Con hươu. Con đực có sừng mỗi năm thay một lần, gọi là lộc nhung 鹿 rất bổ. Con cái không có sừng. Giống hươu sắc lông lổ đổ, nên tục gọi là mai hoa lộc 鹿.
  • Họ Lộc.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Con hươu

- “lộc nhung” 鹿 sừng non của hươu (dùng làm thuốc).

* Cái vựa, kho thóc hình khối vuông

- “Thị vô xích mễ, nhi khuân lộc không hư” , 鹿 (Ngô ngữ ) Chợ không gạo hư mốc, mà vựa tròn kho vuông đều trống rỗng.

Trích: Quốc ngữ

* Ngôi vua, quyền hành

- “Tần thất kì lộc, thiên hạ cộng trục chi” 鹿, (Hoài Âm Hầu liệt truyện ) Vua Tần mất "hươu", cả thiên hạ đuổi bắt.

Trích: Sử Kí

* Họ “Lộc”