• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:Dụng 用 (+2 nét)
  • Pinyin: Dòng , Tǒng , Yǒng
  • Âm hán việt: Dõng Dũng
  • Nét bút:フ丶丨フ一一丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱龴用
  • Thương hiệt:NIBQ (弓戈月手)
  • Bảng mã:U+752C
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 甬

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𧗴

Ý nghĩa của từ 甬 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Dõng, Dũng). Bộ Dụng (+2 nét). Tổng 7 nét but (フ). Ý nghĩa là: lối đi ở giữa, Tên đất., Một thứ đồ để đong thời xưa, tức là cái “hộc” , Cán chuông, Lối giữa, ngày xưa quan đi, đắp đường cao hơn hai bên gọi là “dũng đạo” . Chi tiết hơn...

Dõng
Dũng
Âm:

Dõng

Từ điển Trần Văn Chánh

* 甬道

- dũng đạo [yôngdào] a. Hành lang, đường hành lang; b. (cũ) Lối đi giữa (dành cho quan đi, được đắp cao hơn hai bên).

Từ điển phổ thông

  • lối đi ở giữa

Từ điển Thiều Chửu

  • Dũng đạo lối giữa, ngày xưa quan đi, đắp đường cao hơn hai bên gọi là dũng đạo.
  • Tên đất.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 甬道

- dũng đạo [yôngdào] a. Hành lang, đường hành lang; b. (cũ) Lối đi giữa (dành cho quan đi, được đắp cao hơn hai bên).

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Một thứ đồ để đong thời xưa, tức là cái “hộc”
* Cán chuông
* Lối giữa, ngày xưa quan đi, đắp đường cao hơn hai bên gọi là “dũng đạo”
* Tên riêng của huyện “Ngân” , tỉnh Chiết Giang