• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
  • Pinyin: Zhǔn
  • Âm hán việt: Chuyết Chuẩn
  • Nét bút:丶丶一ノ丨丶一一一丨一一丨
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿱淮十
  • Thương hiệt:EGJ (水土十)
  • Bảng mã:U+6E96
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 準

  • Giản thể

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 準 theo âm hán việt

準 là gì? (Chuyết, Chuẩn). Bộ Thuỷ (+10 nét). Tổng 13 nét but (). Ý nghĩa là: Bằng phẳng., Bằng phẳng, Trong tương lai, sẽ thành, Có thể làm mẫu mực, phép tắc, Chính xác, tinh xác. Từ ghép với : “chuẩn tân nương” cô dâu tương lai, “chuẩn bác sĩ” bác sĩ tương lai., “chuẩn tắc” ., “miểu chuẩn mục tiêu” nhắm đúng mục tiêu., “tha chuẩn bất lai” nó nhất định không đến. Chi tiết hơn...

Chuyết
Chuẩn

Từ điển Thiều Chửu

  • Bằng phẳng.
  • Thước thăng bằng (đánh thăng bằng).
  • Phép mẫu mực, như tiêu chuẩn mẫu mực, mực thước.
  • Một âm là chuyết. Mũi, mũi cao lớn gọi là long chuẩn (mũi dọc dừa).

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Bằng phẳng
* Trong tương lai, sẽ thành

- “chuẩn tân nương” cô dâu tương lai

- “chuẩn bác sĩ” bác sĩ tương lai.

* Có thể làm mẫu mực, phép tắc

- “chuẩn tắc” .

Phó từ
* Chính xác, tinh xác

- “miểu chuẩn mục tiêu” nhắm đúng mục tiêu.

* Nhất định, khẳng định, thế nào cũng

- “tha chuẩn bất lai” nó nhất định không đến.

Động từ
* Sửa soạn, dự bị

- “chuẩn bị” sắp sẵn đầy đủ.

* Đo, trắc lượng

- “lệnh thủy công chuẩn cao hạ” sai thợ đắp đập đo cao thấp.

* Cho phép, y chiếu

- “Nhân Tông thiên tử chuẩn tấu” (Đệ nhất hồi) Vua Nhân Tông y chiếu lời tâu.

Trích: Thủy hử truyện

Danh từ
* Thước thăng bằng ngày xưa
* Mẫu mực, phép tắc

- “Dĩ đạo đức vi lệ, dĩ nhân nghĩa vi chuẩn” , (Quyển lục thập ngũ, Đông Phương Sóc truyện ) Lấy đạo đức làm nghi lệ, lấy nhân nghĩa làm phép tắc.

Trích: “tiêu chuẩn” mẫu mực, mực thước. Hán Thư

* Cái đích để bắn

- “chuẩn đích” .

Từ điển phổ thông

  • 1. chuẩn mực
  • 2. theo như, cứ như (trích dẫn)

Từ điển Thiều Chửu

  • Bằng phẳng.
  • Thước thăng bằng (đánh thăng bằng).
  • Phép mẫu mực, như tiêu chuẩn mẫu mực, mực thước.
  • Một âm là chuyết. Mũi, mũi cao lớn gọi là long chuẩn (mũi dọc dừa).

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Chuẩn, cho, cho phép, cho được

- Phê chuẩn

- Cho phép nghỉ hai tuần

- Không cho anh ấy đến

- Không được hút thuốc

* ② Theo

- Giải quyết theo tiền lệ

* ③ Mực, mức (độ), trình độ

- Mức độ, trình độ

* ④ (Tiêu) chuẩn, căn cứ, mẫu mực

- Lấy đó làm chuẩn (căn cứ)

* ⑤ Đích

- Ngắm đích

* ⑥ Đúng

- Đồng hồ tôi chạy rất đúng

- Ngắm đúng rồi mới bắn

* ⑦ Nhất định, thế nào cũng...

- Nó nhất định không đến

- Mai tôi thế nào cũng đi

* ⑧ (văn) Thước thăng bằng, cái chuẩn

- Chuẩn là cái để đo độ phẳng và lấy độ ngay (Hán thư

* ⑨ (văn) Đo

- Sai các thợ đắp đập đo cao thấp (Hán thư)

* ⑪ (văn) Xem chừng, rình đoán, dò xét

- Quần thần rình đoán ý của nhà vua mà tìm cách làm cho hợp ý (Hoài Nam tử)

* ⑬ (văn) Chắc chắn, nhất định

- Nhất định

* ⑭ (văn) Mũi

- Mũi dọc dừa, mũi cao.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Bằng phẳng
* Trong tương lai, sẽ thành

- “chuẩn tân nương” cô dâu tương lai

- “chuẩn bác sĩ” bác sĩ tương lai.

* Có thể làm mẫu mực, phép tắc

- “chuẩn tắc” .

Phó từ
* Chính xác, tinh xác

- “miểu chuẩn mục tiêu” nhắm đúng mục tiêu.

* Nhất định, khẳng định, thế nào cũng

- “tha chuẩn bất lai” nó nhất định không đến.

Động từ
* Sửa soạn, dự bị

- “chuẩn bị” sắp sẵn đầy đủ.

* Đo, trắc lượng

- “lệnh thủy công chuẩn cao hạ” sai thợ đắp đập đo cao thấp.

* Cho phép, y chiếu

- “Nhân Tông thiên tử chuẩn tấu” (Đệ nhất hồi) Vua Nhân Tông y chiếu lời tâu.

Trích: Thủy hử truyện

Danh từ
* Thước thăng bằng ngày xưa
* Mẫu mực, phép tắc

- “Dĩ đạo đức vi lệ, dĩ nhân nghĩa vi chuẩn” , (Quyển lục thập ngũ, Đông Phương Sóc truyện ) Lấy đạo đức làm nghi lệ, lấy nhân nghĩa làm phép tắc.

Trích: “tiêu chuẩn” mẫu mực, mực thước. Hán Thư

* Cái đích để bắn

- “chuẩn đích” .

Từ ghép với 準