- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Khiếm 欠 (+7 nét)
- Pinyin:
Yù
- Âm hán việt:
Dục
- Nét bút:ノ丶ノ丶丨フ一ノフノ丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰谷欠
- Thương hiệt:CRNO (金口弓人)
- Bảng mã:U+6B32
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 欲
-
Thông nghĩa
慾
-
Cách viết khác
𡟔
𢓑
𣣔
Ý nghĩa của từ 欲 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 欲 (Dục). Bộ Khiếm 欠 (+7 nét). Tổng 11 nét but (ノ丶ノ丶丨フ一ノフノ丶). Ý nghĩa là: ham muốn, Tham muốn., Tình dục., Yêu muốn., Lòng tham muốn, nguyện vọng. Từ ghép với 欲 : “thiên dục vũ” 天欲雨 trời sắp muốn mưa, “diêu diêu dục trụy” 搖搖欲墜 lung lay sắp đổ. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Tham muốn.
- Tình dục.
- Yêu muốn.
- Muốn mong, như đởm dục đại 膽欲大 mật muốn mong cho to.
- Sắp muốn, như thiên dục vũ 天欲雨 trời sắp muốn mưa.
- Mềm mại, tả cái vẻ nhún nhường thuận thụ.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Lòng ham muốn
- 慾障 Sự chướng ngại đường tu do lòng ham muốn gây ra. Xem 慾 (bộ 欠).
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Lòng tham muốn, nguyện vọng
- “dục vọng” 欲望 sự ham muốn, lòng muốn được thỏa mãn.
Động từ
* Muốn, mong cầu, kì vọng
- “Dục bả suy nhan hoán túy dong” 欲把衰顏换醉容 (Bệnh trung hữu hữu nhân chiêu ẩm 病中有友人招飲) Muốn đem cái mặt tiều tụy đổi lấy vẻ mặt say rượu (hồng hào).
Trích: “đởm dục đại” 膽欲大 mật mong cho to. Cao Bá Quát 高伯适
Tính từ
* Mềm mại, nhún nhường, thuận thụ
Phó từ
* Sắp, muốn
- “thiên dục vũ” 天欲雨 trời sắp muốn mưa
- “diêu diêu dục trụy” 搖搖欲墜 lung lay sắp đổ.