• Tổng số nét:6 nét
  • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
  • Pinyin: Hǎo , Hào
  • Âm hán việt: Hiếu Hảo
  • Nét bút:フノ一フ丨一
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿰女子
  • Thương hiệt:VND (女弓木)
  • Bảng mã:U+597D
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 好

  • Cách viết khác

    𡥃 𡥆 𢑒 𤫧 𩐔

Ý nghĩa của từ 好 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hiếu, Hảo). Bộ Nữ (+3 nét). Tổng 6 nét but (フノ). Ý nghĩa là: ham, thích, Tốt, hay., Tốt, lành, đẹp, hay, giỏi, khéo, đúng, Thân, hữu ái, Không hư hỏng, hoàn chỉnh. Từ ghép với : Ưa thích, Hiếu học, Thích đi, “hảo phong cảnh” phong cảnh đẹp, “hảo nhân hảo sự” người tốt việc hay. Chi tiết hơn...

Hiếu
Hảo

Từ điển phổ thông

  • ham, thích

Từ điển Thiều Chửu

  • Tốt, hay.
  • Cùng thân. Bạn bè chơi thân với nhau gọi là tương hảo .
  • Xong. Tục cho làm xong một việc là hảo.
  • Một âm là hiếu, nghĩa là yêu thích.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Thích, hiếu, ham, ưa thích

- Ưa thích

- Hiếu học

- Thích đi

* ② Hay, thường hay

- Đứa trẻ bệnh, nên hay khóc. Xem [hăo].

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Tốt, lành, đẹp, hay, giỏi, khéo, đúng

- “hảo phong cảnh” phong cảnh đẹp

- “hảo nhân hảo sự” người tốt việc hay.

* Thân, hữu ái

- “hảo bằng hữu” bạn thân

- “tương hảo” chơi thân với nhau.

* Không hư hỏng, hoàn chỉnh

- “hoàn hảo như sơ” hoàn toàn như mới.

* Khỏe mạnh, khỏi (bệnh)

- “bệnh hảo liễu” khỏi bệnh rồi.

Phó từ
* Rất, lắm, quá

- “hảo cửu” lâu lắm

- “hảo lãnh” lạnh quá.

* Xong, hoàn thành, hoàn tất

- “giao đãi đích công tác tố hảo liễu” công tác giao phó đã làm xong

- “cảo tử tả hảo liễu” 稿 bản thảo viết xong rồi.

* Dễ

- “giá vấn đề hảo giải quyết” vấn đề này dễ giải quyết.

* Đặt trước từ số lượng hoặc từ thời gian để chỉ số nhiều hoặc thời gian dài

- “hảo đa đồng học” nhiều bạn học

- “hảo kỉ niên” đã mấy năm rồi.

* Hay, thường hay

- “hiếu ngoạn” hay đùa

- “hiếu cật” hay ăn

- “hiếu tiếu” hay cười

- “hiếu khốc” hay khóc.

Thán từ
* Thôi, được, thôi được

- “hảo, bất dụng sảo lạp” , thôi, đừng cãi nữa

- “hảo, tựu giá ma biện” , được, cứ làm như thế.

Từ điển phổ thông

  • 1. tốt, hay, đẹp
  • 2. sung sướng
  • 3. được

Từ điển Thiều Chửu

  • Tốt, hay.
  • Cùng thân. Bạn bè chơi thân với nhau gọi là tương hảo .
  • Xong. Tục cho làm xong một việc là hảo.
  • Một âm là hiếu, nghĩa là yêu thích.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Tốt, lành, khá, hay, tài, giỏi, khéo, đúng

- Người tốt

- Kĩ thuật khá

- Làm như vậy rất hay

- Tay nghề của anh ấy khéo (tài) thật!

- Anh đến vừa đúng lúc.

* 好歹hảo đãi [hăodăi] a. Xấu (hay) tốt, phải (hay) trái

- Việc này xấu tốt (phải trái) ra sao còn chưa biết rõ

- b. Nguy hiểm (đến tính mạng)

* 好了hảo liễu [hăole] Cũng được, cứ việc

- Anh thích quyển sách này, cứ việc mang đi mà xem

* 好像hảo tượng [hăoxiàng] Như, như là, hình như, giống như, giống hệt, na ná

- Hai anh ấy mới gặp nhau mà đã như đôi bạn lâu năm vậy

- Trong nhà im phăng phắc như không có người

* 好在hảo tại [hăozài] May, may mà, được cái là, may ra

- Mưa cũng chẳng sao, may tôi có mang dù theo

- May mà vết thương anh ấy không nặng lắm

- Được cái đã quen chịu khổ rồi

* ② Khỏe mạnh, khỏi (bệnh), lành

- ? Anh có khỏe mạnh không?

- Bệnh của anh ấy đã khỏi hẳn rồi

* ③ Thân, hữu nghị

- Tôi thân với anh ấy

- Bạn thân

- Hữu nghị

* ④ Dễ

- Vấn đề này dễ giải quyết

* ⑤ Xong

- Kế hoạch đã đặt xong

- Đã chuẩn bị xong chưa?

* ⑥ Rất, lắm, quá

- ! Hôm nay rét quá

- Rất nhanh.

* 好不hảo bất [hăobù] Thật là, quá, lắm, rất vất vả

- Kẻ qua người lại, thật là náo nhiệt

- Vất vả lắm mới tìm được anh ấy

- Thú vị lắm

* 好生hảo sinh [hăosheng] a. Rất

- Người này trông rất quen

- b. (đph) Cẩn thận, thật kĩ, hẳn hoi

* ⑦ Thôi

- Thôi, đừng cãi nữa! Xem [hào].

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Tốt, lành, đẹp, hay, giỏi, khéo, đúng

- “hảo phong cảnh” phong cảnh đẹp

- “hảo nhân hảo sự” người tốt việc hay.

* Thân, hữu ái

- “hảo bằng hữu” bạn thân

- “tương hảo” chơi thân với nhau.

* Không hư hỏng, hoàn chỉnh

- “hoàn hảo như sơ” hoàn toàn như mới.

* Khỏe mạnh, khỏi (bệnh)

- “bệnh hảo liễu” khỏi bệnh rồi.

Phó từ
* Rất, lắm, quá

- “hảo cửu” lâu lắm

- “hảo lãnh” lạnh quá.

* Xong, hoàn thành, hoàn tất

- “giao đãi đích công tác tố hảo liễu” công tác giao phó đã làm xong

- “cảo tử tả hảo liễu” 稿 bản thảo viết xong rồi.

* Dễ

- “giá vấn đề hảo giải quyết” vấn đề này dễ giải quyết.

* Đặt trước từ số lượng hoặc từ thời gian để chỉ số nhiều hoặc thời gian dài

- “hảo đa đồng học” nhiều bạn học

- “hảo kỉ niên” đã mấy năm rồi.

* Hay, thường hay

- “hiếu ngoạn” hay đùa

- “hiếu cật” hay ăn

- “hiếu tiếu” hay cười

- “hiếu khốc” hay khóc.

Thán từ
* Thôi, được, thôi được

- “hảo, bất dụng sảo lạp” , thôi, đừng cãi nữa

- “hảo, tựu giá ma biện” , được, cứ làm như thế.