• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Ngưu 牛 (+7 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt:
  • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨丨ノ一一丨
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿱利牛
  • Thương hiệt:HNHQ (竹弓竹手)
  • Bảng mã:U+7281
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 犁

  • Cách viết khác

    𤛺 𤛼 𤛿 𥝫 𨩂

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 犁 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Lê). Bộ Ngưu (+7 nét). Tổng 11 nét but (ノ). Ý nghĩa là: cày ruộng, Cái cày (nông cụ), Lượng từ: “nhất lê” : động từ mượn làm lượng từ, Chỉ con bò nhiều màu lang lổ, Họ “Lê”. Từ ghép với : Ruộng đã cày hai lượt, lê lão [lílăo] (văn) Người già., “li diện” rạch mặt., “lê nguyên” dân chúng, bách tính. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • cày ruộng

Từ điển Thiều Chửu

  • Cũng như chữ lê .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Cày (ruộng)

- Ruộng đã cày hai lượt

* 犂老

- lê lão [lílăo] (văn) Người già.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cái cày (nông cụ)
* Lượng từ: “nhất lê” : động từ mượn làm lượng từ

- “Xuân không ái ái mộ vân đê, Phi quá tiền san vũ nhất lê” , (Vũ hậu ) Trời xuân lớp lớp mây chiều thấp, Trước núi bay qua, mưa (nhiều như) cày xới đất.

Trích: Lí Tuấn Dân

* Chỉ con bò nhiều màu lang lổ
* Họ “Lê”
Động từ
* Cày ruộng

- “Cổ mộ lê vi điền, Tùng bách tồi vi tân” , (Khứ giả nhật dĩ sơ ) Mộ cổ cày làm ruộng, Tùng bách bẻ làm củi.

Trích: Cổ thi

* Hủy hoại, tiêu diệt

- “Lê kì tâm phúc” (Diệp Đoái truyện ) Tiêu diệt bọn tâm phúc ở đó.

Trích: Minh sử

* Cắt, rạch

- “li diện” rạch mặt.

Tính từ
* Tạp sắc, nhiều màu lang lổ
* Đen

- “Hình dong khô cảo, diện mục lê hắc” , (Tần sách nhất ) Hình dung tiều tụy, mặt mày đen xạm.

Trích: Chiến quốc sách

* Đông đảo, nhiều người

- “lê nguyên” dân chúng, bách tính.