• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Tâm 心 (+7 nét)
  • Pinyin: Huǐ
  • Âm hán việt: Hối Hổi
  • Nét bút:丶丶丨ノ一フフ丶一丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺖每
  • Thương hiệt:POWY (心人田卜)
  • Bảng mã:U+6094
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 悔

  • Cách viết khác

    𠧩 𢙽

Ý nghĩa của từ 悔 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hối, Hổi). Bộ Tâm (+7 nét). Tổng 10 nét but (フフ). Ý nghĩa là: Ăn năn, ân hận, Sửa lỗi, Quẻ “Hối”, tên một quẻ trong kinh “Dịch” , Ăn năn, ân hận, Sửa lỗi. Từ ghép với : Hối không kịp nữa, ăn năn đã muộn, Việc chẳng lành. Chi tiết hơn...

Hối
Hổi

Từ điển phổ thông

  • hối hận, nuối tiếc

Từ điển Thiều Chửu

  • Hối hận, biết lỗi mà nghĩ cách đổi gọi là hối. Phàm sự gì đã ấn định rồi mà lại định đổi làm cuộc khác cũng gọi là hối.
  • Quẻ hối, tên một quẻ trong kinh Dịch.
  • Một âm là hổi. xấu, không lành. Tục gọi sự không tốt lành là hổi khí là do nghĩa ấy.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Hối, hối hận, ân hận, ăn năn

- Hối không kịp nữa, ăn năn đã muộn

* ③ (văn) Xấu, chẳng lành

- Việc chẳng lành.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Ăn năn, ân hận

- “Dư diệc hối kì tùy chi, nhi bất đắc cực hồ du chi lạc dã” , (Du Bao Thiền Sơn kí ) Tôi cũng ân hận rằng đã theo họ, không được thỏa hết cái thú vui du lãm.

Trích: Vương An Thạch

* Sửa lỗi

- “Đình trưởng nãi tàm hối, hoàn ngưu, nghệ ngục thụ tội” , , (Lỗ Cung truyện ) Viên đình trưởng xấu hổ hối lỗi, trả lại bò, đến nhà giam chịu tội.

Trích: “hối quá” sửa lỗi, “hối cải” sửa đổi lỗi lầm. Hậu Hán Thư

Danh từ
* Quẻ “Hối”, tên một quẻ trong kinh “Dịch”

Từ điển Thiều Chửu

  • Hối hận, biết lỗi mà nghĩ cách đổi gọi là hối. Phàm sự gì đã ấn định rồi mà lại định đổi làm cuộc khác cũng gọi là hối.
  • Quẻ hối, tên một quẻ trong kinh Dịch.
  • Một âm là hổi. xấu, không lành. Tục gọi sự không tốt lành là hổi khí là do nghĩa ấy.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Ăn năn, ân hận

- “Dư diệc hối kì tùy chi, nhi bất đắc cực hồ du chi lạc dã” , (Du Bao Thiền Sơn kí ) Tôi cũng ân hận rằng đã theo họ, không được thỏa hết cái thú vui du lãm.

Trích: Vương An Thạch

* Sửa lỗi

- “Đình trưởng nãi tàm hối, hoàn ngưu, nghệ ngục thụ tội” , , (Lỗ Cung truyện ) Viên đình trưởng xấu hổ hối lỗi, trả lại bò, đến nhà giam chịu tội.

Trích: “hối quá” sửa lỗi, “hối cải” sửa đổi lỗi lầm. Hậu Hán Thư

Danh từ
* Quẻ “Hối”, tên một quẻ trong kinh “Dịch”