- Tổng số nét:14 nét
- Bộ:Thực 食 (+6 nét)
- Pinyin:
Bǐng
- Âm hán việt:
Bính
- Nét bút:ノ丶丶フ一一フ丶丶ノ一一ノ丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰飠并
- Thương hiệt:OITT (人戈廿廿)
- Bảng mã:U+9905
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 餅
-
Cách viết khác
䴵
-
Thông nghĩa
餠
-
Giản thể
饼
Ý nghĩa của từ 餅 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 餅 (Bính). Bộ Thực 食 (+6 nét). Tổng 14 nét but (ノ丶丶フ一一フ丶丶ノ一一ノ丨). Ý nghĩa là: Bánh (thường có hình tròn giẹt, làm bằng bột để ăn), Chỉ vật gì có hình tròn và giẹt như cái bánh. Từ ghép với 餅 : 月餅 Bánh Trung thu, 糖果餅乾 Bánh mứt, bánh kẹo, 鐵餅 Đĩa sắt (dùng để ném), 豆餅 Khô đậu., “nguyệt bính” 月餅 bánh trung thu. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Bánh
- 月餅 Bánh Trung thu
- 糖果餅乾 Bánh mứt, bánh kẹo
* ② Vật tròn như cái bánh
- 鐵餅 Đĩa sắt (dùng để ném)
- 豆餅 Khô đậu.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Bánh (thường có hình tròn giẹt, làm bằng bột để ăn)
- “nguyệt bính” 月餅 bánh trung thu.
* Chỉ vật gì có hình tròn và giẹt như cái bánh
- “thiết bính” 鐵餅 đĩa sắt (để ném).