- Tổng số nét:3 nét
- Bộ:Khẩu 口 (+0 nét)
- Pinyin:
Kǒu
- Âm hán việt:
Khẩu
- Nét bút:丨フ一
- Lục thư:Tượng hình
- Thương hiệt:R (口)
- Bảng mã:U+53E3
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 口
Ý nghĩa của từ 口 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 口 (Khẩu). Bộ Khẩu 口 (+0 nét). Tổng 3 nét but (丨フ一). Ý nghĩa là: 1. mồm, miệng, 2. cửa, Mồm, miệng, mõm (người hoặc động vật), Miệng đồ vật, Cửa (chỗ ra vào, thông thương). Từ ghép với 口 : 啞口無言 Câm miệng không được nói, 河口 Cửa sông, 關口 Cửa ải, cửa khẩu, 傷口 Vết thương, 刀口 Lưỡi dao Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cái miệng. Phép tính sổ đinh, một nhà gọi là nhất hộ 一戶, một người gọi là nhất khẩu 一口, cho nên thường khỏi sổ đinh là hộ khẩu 戶口. Kẻ đã thành đinh gọi là đinh khẩu 丁口.
- Con đường ra vào phải cần, các cửa ải đều gọi là khẩu, ngoài cửa ô gọi là khẩu ngoại 口外. Hình phép ngày xưa bị đầy ra ngoài cửa ô cũng gọi là xuất khẩu 出口 đều theo nghĩa ấy cả.
- Nhà Phật cho những tội bởi miệng mà ra là khẩu nghiệp 口業.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Mồm, miệng, mõm
- 啞口無言 Câm miệng không được nói
* ② Cửa khẩu
- 河口 Cửa sông
- 關口 Cửa ải, cửa khẩu
* ③ Chỗ thủng, chỗ rách, vết loét, chỗ vỡ
* ⑤ Tuổi (ngựa và một số súc vật khác)
- 這匹馬口還輕 Con ngựa này còn nhỏ tuổi
* ⑥ (loại) Con, cái, khẩu, chiếc...
- 兩口豬 Hai con heo
- 一口井 Một cái giếng
* ⑦ (văn) Người
- 家有三口 Nhà có ba người
- 戶口 Sổ ghi số người trong nhà, sổ hộ khẩu.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Mồm, miệng, mõm (người hoặc động vật)
- Nhà Phật cho những tội bởi miệng mà ra là “khẩu nghiệp” 口業.
Trích: “trương khẩu” 張口 há mồm, “bế khẩu” 閉口 ngậm mồm, “thủ khẩu như bình” 守口如瓶 giữ miệng kín như bình. § Ghi chú
* Miệng đồ vật
- “bình khẩu” 瓶口 miệng bình.
* Cửa (chỗ ra vào, thông thương)
- “cảng khẩu” 港口 cửa cảng
- “môn khẩu” 門口 cửa ra vào
- “hạng khẩu” 巷口 cửa ngõ hẻm
- “hải khẩu” 海口 cửa biển.
* Quan ải (thường dùng cho địa danh)
- “Hỉ Phong khẩu” 喜峰口 cửa ải Hỉ Phong.
* Lưỡi (dao, gươm,
- ..). “đao khẩu” 刀口 lưỡi dao
- “kiếm khẩu” 劍口 lưỡi kiếm.
* Vết, chỗ bị rách, vỡ, mẻ,
- “thương khẩu” 傷口 vết thương
- “liệt khẩu” 裂口 vết rách
- “khuyết khẩu” 缺口 chỗ sứt mẻ.
* Tuổi (lừa, ngựa,
- ..). “giá thất mã khẩu hoàn khinh” 這匹馬口還輕 con ngựa này còn nhỏ tuổi
* Lượng từ: (1) Số người
- “tam khẩu trư” 三口豬 ba con heo. (3) Số đồ vật: cái, con... “lưỡng khẩu oa tử” 兩口鍋子 hai cái nồi, “nhất khẩu tỉnh” 一口井 một cái giếng.
- “Trí Thâm khiết liễu ngũ thất khẩu” 智深喫了五七口 (Đệ lục hồi) (Lỗ) Trí Thâm mới ăn được vài hớp (cháo).
Trích: Thủy hử truyện 水滸傳