- Tổng số nét:7 nét
- Bộ:Miên 宀 (+4 nét)
- Pinyin:
Sòng
- Âm hán việt:
Tống
- Nét bút:丶丶フ一丨ノ丶
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿱宀木
- Thương hiệt:JD (十木)
- Bảng mã:U+5B8B
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 宋
Ý nghĩa của từ 宋 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 宋 (Tống). Bộ Miên 宀 (+4 nét). Tổng 7 nét but (丶丶フ一丨ノ丶). Ý nghĩa là: 2. họ Tống, Nước Tống., Nước “Tống”, Nhà “Tống” (420-478), “Tống Vũ đế” 宋武帝 được nhà Tấn 晉 trao ngôi cho, làm vua được 59 năm, sau trao cho Tề 齊, Họ “Tống”. Từ ghép với 宋 : 1. Thời Nam triều (420-479), 2. Thời Tống (960-1279) Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. đời nhà Tống
- 2. họ Tống
Từ điển Thiều Chửu
- Nước Tống.
- Nhà Tống (420-478), Tống Vũ đế 宋武帝 được nhà Tấn trao ngôi cho, làm vua được 59 năm, sau trao cho Tề. Sau lại có Triệu Khuông Dận 趙匡胤 được nhà Chu trao ngôi cho cũng gọi là nhà Tống (960-1279), làm vua được được 320 năm rồi bị nhà Nguyên diệt mất.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② (Triều đại) Tống
- 1. Thời Nam triều (420-479)
- 2. Thời Tống (960-1279)
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Nhà “Tống” (420-478), “Tống Vũ đế” 宋武帝 được nhà Tấn 晉 trao ngôi cho, làm vua được 59 năm, sau trao cho Tề 齊
- Sau lại có Triệu Khuông Dận 趙匡胤 được nhà Chu 周 trao ngôi cho cũng gọi là nhà “Tống” (960-1279), làm vua được được 340 năm rồi bị nhà Nguyên 元 diệt mất.