Đọc nhanh:弗 (Phất). Bộ Cung 弓 (+2 nét). Tổng 5 nét but (フ一フノ丨). Ý nghĩa là: 1. chẳng, 2. trừ đi, Trừ đi., Chẳng, Trừ khử tai họa cầu phúc. Từ ghép với 弗 : 武帝弗之信 Võ đế không tin điều đó (Nam sử) Chi tiết hơn...
- “Trường An chư công mạc phất xưng chi” 長安中諸公莫弗稱之 (Vũ An Hầu truyện 武安侯傳) Các nhân sĩ ở Trường An không ai là không khen ngợi ông.
Trích: “phi nghĩa phất vi” 非議弗為 không phải nghĩa chẳng làm. Sử Kí 史記
Động từ
* Trừ khử tai họa cầu phúc
- “Sanh dân như hà, Khắc nhân khắc tự, Dĩ phất vô tử” 生民如何, 克禋克祀, 以弗無子 (Đại nhã 大雅, Sanh dân 生民) Sinh ra người ấy như thế nào, Cúng tế hết lòng, Để trừ cái nạn không có con.