• Tổng số nét:5 nét
  • Bộ:Cung 弓 (+2 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Phất
  • Nét bút:フ一フノ丨
  • Lục thư:Tượng hình
  • Thương hiệt:LLN (中中弓)
  • Bảng mã:U+5F17
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 弗

  • Cách viết khác

    𢎵 𢏍

Ý nghĩa của từ 弗 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Phất). Bộ Cung (+2 nét). Tổng 5 nét but (フフノ). Ý nghĩa là: 1. chẳng, 2. trừ đi, Trừ đi., Chẳng, Trừ khử tai họa cầu phúc. Từ ghép với : Võ đế không tin điều đó (Nam sử) Chi tiết hơn...

Phất

Từ điển phổ thông

  • 1. chẳng
  • 2. trừ đi

Từ điển Thiều Chửu

  • Chẳng, như phi nghĩa phất vi chẳng phải nghĩa chẳng làm.
  • Trừ đi.
  • Một nguyên chất trong hoá học, dịch âm chữ Flourine.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Không (= 不 + 之)

- Cho nhà của người anh là nhà phi nghĩa mà không ở (Luận hoành)

* ② Không, chẳng (dùng như 不, bộ 一)

- Các nhân sĩ ở Trường An không ai là không khen ngợi ông ta (Sử kí)

- Võ đế không tin điều đó (Nam sử)

Từ điển trích dẫn

Phó từ
* Chẳng

- “Trường An chư công mạc phất xưng chi” (Vũ An Hầu truyện ) Các nhân sĩ ở Trường An không ai là không khen ngợi ông.

Trích: “phi nghĩa phất vi” không phải nghĩa chẳng làm. Sử Kí

Động từ
* Trừ khử tai họa cầu phúc

- “Sanh dân như hà, Khắc nhân khắc tự, Dĩ phất vô tử” , , (Đại nhã , Sanh dân ) Sinh ra người ấy như thế nào, Cúng tế hết lòng, Để trừ cái nạn không có con.

Trích: Thi Kinh