• Tổng số nét:6 nét
  • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
  • Pinyin: Shú , Zhū
  • Âm hán việt: Chu Châu
  • Nét bút:ノ一一丨ノ丶
  • Lục thư:Chỉ sự
  • Hình thái:⿰丿未
  • Thương hiệt:HJD (竹十木)
  • Bảng mã:U+6731
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 朱

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 朱 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Chu, Châu). Bộ Mộc (+2 nét). Tổng 6 nét but (ノ). Ý nghĩa là: màu đỏ, Ðỏ., Màu đỏ thắm, Họ “Chu”, Tỉ dụ xinh đẹp, phú quý. Từ ghép với : Răng trắng môi hồng, đỏ nhạt là xích , đỏ đậm là chu ). Luận Ngữ , Răng trắng môi hồng Chi tiết hơn...

Chu
Châu

Từ điển phổ thông

  • màu đỏ

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðỏ.
  • Ðời xưa cho sắc đỏ là đẹp nhất, nên gọi các nhà phú quý là chu môn .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Màu đỏ thắm (son, hồng)

- Răng trắng môi hồng

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Màu đỏ thắm

- đỏ nhạt là xích , đỏ đậm là chu ). Luận Ngữ

Trích: “cận chu giả xích” gần màu đỏ "chu" là màu đỏ "xích" (Kinh Lễ

* Họ “Chu”
Tính từ
* Tỉ dụ xinh đẹp, phú quý

- “Nương tử chu môn tú hộ, thiếp tố vô gia phu thân, lự trí ki hiềm” , , (Phong Tam nương ) Nhà cô gác tía lầu son, tôi lại không phải bà con họ hàng chi, e sợ (người ta) tị hiềm.

Trích: “chu nhan” mặt đẹp, “chu môn” nhà phú quý. Liêu trai chí dị

Từ điển phổ thông

  • màu đỏ

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Màu đỏ thắm (son, hồng)

- Răng trắng môi hồng