• Tổng số nét:3 nét
  • Bộ:Xuyên 巛 (+0 nét)
  • Pinyin: Chuān
  • Âm hán việt: Xuyên
  • Nét bút:ノ丨丨
  • Lục thư:Tượng hình & hội ý
  • Thương hiệt:LLL (中中中)
  • Bảng mã:U+5DDD
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 川

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𤰏

Ý nghĩa của từ 川 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Xuyên). Bộ Xuyên (+0 nét). Tổng 3 nét but (ノ). Ý nghĩa là: 2. cánh đồng, Sông, Tỉnh “Tứ Xuyên” gọi tắt, Đất bằng phẳng, đồng bằng gọi là “bình xuyên” , Nấu chín tới (phương pháp nấu ăn, bỏ thực vật vào nước sôi, vừa chín tới là vớt ra ngay). Từ ghép với : Núi cao sông rộng, Bình nguyên, vùng đồng bằng, Vựa lúa, vựa thóc, xứ cả cơm giàu cá, Kịch Tứ Xuyên, “Tử tại xuyên thượng viết Chi tiết hơn...

Xuyên

Từ điển phổ thông

  • 1. dòng nước, sông
  • 2. cánh đồng

Từ điển Thiều Chửu

  • Dòng nước, nước ở trong núi dũa đất chảy ra gọi là xuyên, bây giờ đều gọi xuyên là sông cả.
  • Nước chảy không lúc nào ngừng là thường xuyên .
  • Tỉnh Tứ-xuyên thường gọi tắt là tỉnh xuyên.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Sông

- Núi cao sông rộng

* ② Đồng bằng

- Bình nguyên, vùng đồng bằng

- Vựa lúa, vựa thóc, xứ cả cơm giàu cá

* ③ [Chuan] (Tên gọi tắt của) tỉnh Tứ Xuyên

- Kịch Tứ Xuyên

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Sông

- “Tử tại xuyên thượng viết

Trích: “cao sơn đại xuyên” núi cao sông rộng. Luận Ngữ

* Tỉnh “Tứ Xuyên” gọi tắt
* Đất bằng phẳng, đồng bằng gọi là “bình xuyên”
Động từ
* Nấu chín tới (phương pháp nấu ăn, bỏ thực vật vào nước sôi, vừa chín tới là vớt ra ngay)

- “xuyên nhục phiến” thịt luộc chín tới.