- Tổng số nét:19 nét
- Bộ:Bối 貝 (+12 nét)
- Pinyin:
Zèng
- Âm hán việt:
Tặng
- Nét bút:丨フ一一一ノ丶丶ノ丨フ丨丶ノ一丨フ一一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰貝曾
- Thương hiệt:BCCWA (月金金田日)
- Bảng mã:U+8D08
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 贈
-
Giản thể
赠
-
Cách viết khác
贈
贈
𧸑
Ý nghĩa của từ 贈 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 贈 (Tặng). Bộ Bối 貝 (+12 nét). Tổng 19 nét but (丨フ一一一ノ丶丶ノ丨フ丨丶ノ一丨フ一一). Ý nghĩa là: tặng, biếu, Đưa tặng, Đem chôn các đồ vật dùng cho lễ tống táng (ngày xưa), Xua đuổi, khu trừ, Phong tước cho người có công hoặc cho tổ tiên của công thần. Từ ghép với 贈 : 敬贈 Kính biếu, kính tặng, “truy tặng” 追贈 ban chức tước cho người đã chết Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Đưa tặng, như di tặng 遺贈 đưa tặng đồ quý, tặng thi 贈詩 tặng thơ v.v. Ðỗ Phủ 杜甫: Ưng cộng oan hồn ngữ, đầu thi tặng Mịch La 應共冤魂語,投詩贈汩羅 hãy nên nói chuyện cùng hồn oan, và gieo thơ tặng sông Mịch La (chỉ Khuất Nguyên 屈原).
- Phong tặng, lấy hàm quan của mình mà truy phong cho các tiên nhân gọi là cáo tặng 誥贈.
- Tiễn, xua đuổi.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Biếu, tặng, đưa tặng, phong tặng
- 敬贈 Kính biếu, kính tặng
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Đưa tặng
- “Ưng cộng oan hồn ngữ, Đầu thi tặng Mịch La” 應共冤魂語, 投詩贈汨羅 Hãy nên nói chuyện cùng hồn oan, Và gieo thơ tặng sông Mịch La (chỉ Khuất Nguyên 屈原).
Trích: “di tặng” 遺贈 đưa tặng đồ quý, “tặng thi” 贈詩 tặng thơ. Đỗ Phủ 杜甫
* Đem chôn các đồ vật dùng cho lễ tống táng (ngày xưa)
- “Kí phong, chủ nhân tặng nhi chúc túc ngu thi” 既封, 主人贈而祝宿虞尸 (Đàn cung hạ 檀弓下). § “Trịnh Huyền” chú 鄭玄注
Trích: Lễ Kí 禮記
* Xua đuổi, khu trừ
- “Nãi xả manh ư tứ phương, dĩ tặng ác mộng” 乃舍萌于四方, 以贈惡夢 (Xuân quan 春官, Chiêm mộng 占夢).
Trích: Chu Lễ 周禮
* Phong tước cho người có công hoặc cho tổ tiên của công thần
- “truy tặng” 追贈 ban chức tước cho người đã chết
- “phong tặng” 封贈 ban tước vị cho ông bà cố, ông bà, cha mẹ hoặc vợ đã chết của công thần.