• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Mục 目 (+8 nét)
  • Pinyin: Lài
  • Âm hán việt: Lai Lãi
  • Nét bút:丨フ一一一一ノ丶ノ丶丨ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰目來
  • Thương hiệt:BUDOO (月山木人人)
  • Bảng mã:U+775E
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 睞

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𥅦

Ý nghĩa của từ 睞 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Lai, Lãi). Bộ Mục (+8 nét). Tổng 13 nét but (). Ý nghĩa là: liếc mắt trông, Liếc mắt., Trông coi., Con ngươi trong mắt không thẳng, Liếc mắt. Từ ghép với : Mắt xanh, (Ngb) Coi trọng, ưa thích. Chi tiết hơn...

Lai
Lãi

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Liếc, nhìn, xem, trông, coi

- Mắt xanh, (Ngb) Coi trọng, ưa thích.

Từ điển phổ thông

  • liếc mắt trông

Từ điển Thiều Chửu

  • Liếc mắt.
  • Trông coi.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Con ngươi trong mắt không thẳng
Động từ
* Liếc mắt
* Nhìn

- “Cực mục lãi tả khoát, Hồi cố thiếu hữu hiệp” , (Đăng thượng thú thạch cổ san ) Mút mắt nhìn bên trái rộng, Quay lại nhìn ra xa bên phải hẹp.

Trích: Tạ Linh Vận

* Quay lại nhìn