- Tổng số nét:16 nét
- Bộ:Thuỷ 水 (+13 nét)
- Pinyin:
Lián
, Xiǎn
- Âm hán việt:
Liêm
- Nét bút:丶丶一丶一ノ丶ノ一フ一一丨丨ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺡廉
- Thương hiệt:EITC (水戈廿金)
- Bảng mã:U+6FC2
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 濂
Ý nghĩa của từ 濂 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 濂 (Liêm). Bộ Thuỷ 水 (+13 nét). Tổng 16 nét but (丶丶一丶一ノ丶ノ一フ一一丨丨ノ丶). Ý nghĩa là: suối Liêm, Suối Liêm., “Liêm Khê” 濂溪 tên sông, thuộc tỉnh Hồ Nam 湖南. Từ ghép với 濂 : 濂江 Sông Liêm (ở tỉnh Giang Tây, Trung Quốc). Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* Tên sông
- 濂江 Sông Liêm (ở tỉnh Giang Tây, Trung Quốc).
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* “Liêm Khê” 濂溪 tên sông, thuộc tỉnh Hồ Nam 湖南