• Tổng số nét:6 nét
  • Bộ:Phụ 阜 (+4 nét)
  • Pinyin: Juàn , Ruǎn , Yuán
  • Âm hán việt: Nguyễn
  • Nét bút:フ丨一一ノフ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⻖元
  • Thương hiệt:NLMMU (弓中一一山)
  • Bảng mã:U+962E
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 阮

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 阮 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Nguyễn). Bộ Phụ (+4 nét). Tổng 6 nét but (フノフ). Ý nghĩa là: 1. nước Nguyễn, 2. họ Nguyễn, Họ Nguyễn., Ðàn nguyễn., Nước “Nguyễn” , tên một nước ngày xưa, nay thuộc tỉnh “Cam Túc” . Chi tiết hơn...

Nguyễn

Từ điển phổ thông

  • 1. nước Nguyễn
  • 2. họ Nguyễn

Từ điển Thiều Chửu

  • Nước Nguyễn , tên một nước ngày xưa, nay thuộc tỉnh Cam Túc .
  • Họ Nguyễn.
  • Tục gọi cháu là nguyễn, vì Nguyễn Tịch , Nguyễn Hàm hai chú cháu đều có tiếng giỏi ở đời nhà Tấn , cho nên mượn dùng như chữ điệt .
  • Ðàn nguyễn.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Nước “Nguyễn” , tên một nước ngày xưa, nay thuộc tỉnh “Cam Túc”
* Tục gọi cháu là “nguyễn”
* Đàn “Nguyễn”
* Họ “Nguyễn”