• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:Thổ 土 (+4 nét)
  • Pinyin: Kǎn
  • Âm hán việt: Khảm
  • Nét bút:一丨一ノフノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰土欠
  • Thương hiệt:GNO (土弓人)
  • Bảng mã:U+574E
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 坎

  • Cách viết khác

    欿 𡑒 𡸞

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 坎 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Khảm). Bộ Thổ (+4 nét). Tổng 7 nét but (ノフノ). Ý nghĩa là: Cái chén nhỏ., Thùng thùng., Hố, vũng, trũng, chỗ hõm, Quẻ “Khảm” , một quẻ trong bát quái , Cái chén nhỏ. Chi tiết hơn...

Khảm

Từ điển phổ thông

  • quẻ Khảm (trung mãn) trong Kinh Dịch (chỉ có vạch giữa liền, tượng Thuỷ (nước), tượng trưng con trai giữa, hành Thuỷ, tuổi Tý, hướng Bắc)

Từ điển Thiều Chửu

  • Quẻ khảm. Một quẻ trong bát quái , nghĩa là hõm vào, là hiểm hóc, nên chỗ nào hỏm sâu xuống đều gọi là khảm.
  • Cái chén nhỏ.
  • Thùng thùng.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Hố, vũng, trũng, chỗ lõm xuống

- Gồ ghề, ổ gà, gập ghềnh, mấp mô, lồi lõm (không đều)

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Hố, vũng, trũng, chỗ hõm

- “Kì thổ bình chính, vô hữu cao hạ, khanh khảm đôi phụ” , , (Thụ kí phẩm đệ lục ) Cõi đó bằng phẳng, không có cao thấp, hầm hố gò đống.

Trích: Pháp Hoa Kinh

* Quẻ “Khảm” , một quẻ trong bát quái
* Cái chén nhỏ
* Họ “Khảm”
Trạng thanh từ
* (1) Thùng thùng (tiếng trống)

- “Khảm kì kích cổ, Uyên khâu chi hạ” , (Trần phong , Uyên khâu ) Thùng thùng đánh trống, Ở dưới chân gò Uyên. (2) Tiếng chặt cây. Thi Kinh

Trích: Thi Kinh