- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
- Pinyin:
Jié
, Qiè
- Âm hán việt:
Thiệp
Tiệp
- Nét bút:一丨一一フ一一丨一ノ丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰⺘疌
- Thương hiệt:QJLO (手十中人)
- Bảng mã:U+6377
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 捷
-
Thông nghĩa
㨗
-
Cách viết khác
㨩
掶
插
疌
𢱅
𢳿
𢶝
Ý nghĩa của từ 捷 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 捷 (Thiệp, Tiệp). Bộ Thủ 手 (+8 nét). Tổng 11 nét but (一丨一一フ一一丨一ノ丶). Ý nghĩa là: Chiến thắng, thắng lợi, Nhanh, mau lẹ, Chiến lợi phẩm, thắng trận, Chiến thắng, thắng lợi. Từ ghép với 捷 : “tiệp báo” 捷報 báo tin thắng trận, “hạ tiệp” 賀捷 mừng thắng trận., 敏捷 Nhanh nhẹn, 奠邊府大捷 Chiến thắng Điện Biên Phủ., “tiệp báo” 捷報 báo tin thắng trận Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Ðánh được, phàm sự gì nên công cũng gọi là tiệp cả, thi đỗ cũng gọi là tiệp.
- Nhanh, như tiệp túc tiên đắc 捷足先得 nhanh chân được trước.
- Một âm là thiệp. Thiệp thiệp 捷捷 tiếng chép miệng.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Chiến thắng, thắng lợi
- “tiệp báo” 捷報 báo tin thắng trận
- “hạ tiệp” 賀捷 mừng thắng trận.
Tính từ
* Nhanh, mau lẹ
- “Bảo Ngọc kiến Bảo Cầm niên kỉ tối tiểu, tài hựu mẫn tiệp, thâm vi kì dị” 寶玉見寶琴年紀最小, 才又敏捷,深為奇異 (Đệ ngũ thập hồi) Bảo Ngọc thấy Bảo Cầm nhỏ tuổi hơn cả, lại có tài nhanh nhẹn, thật lấy làm kì lạ.
Trích: “mẫn tiệp” 敏捷 nhanh nhẹn, “tiệp túc tiên đắc” 捷足先得 nhanh chân được trước. Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
Danh từ
* Chiến lợi phẩm
- “Lục nguyệt, Tề Hầu lai hiến nhung tiệp” 六月, 齊侯來獻戎捷 (Trang Công tam thập nhất niên 莊公三十一年) Tháng sáu, Tề Hầu đến dâng chiến lợi phẩm.
Trích: Tả truyện 左傳
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Ðánh được, phàm sự gì nên công cũng gọi là tiệp cả, thi đỗ cũng gọi là tiệp.
- Nhanh, như tiệp túc tiên đắc 捷足先得 nhanh chân được trước.
- Một âm là thiệp. Thiệp thiệp 捷捷 tiếng chép miệng.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Chiến thắng, thắng trận
- 奠邊府大捷 Chiến thắng Điện Biên Phủ.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Chiến thắng, thắng lợi
- “tiệp báo” 捷報 báo tin thắng trận
- “hạ tiệp” 賀捷 mừng thắng trận.
Tính từ
* Nhanh, mau lẹ
- “Bảo Ngọc kiến Bảo Cầm niên kỉ tối tiểu, tài hựu mẫn tiệp, thâm vi kì dị” 寶玉見寶琴年紀最小, 才又敏捷,深為奇異 (Đệ ngũ thập hồi) Bảo Ngọc thấy Bảo Cầm nhỏ tuổi hơn cả, lại có tài nhanh nhẹn, thật lấy làm kì lạ.
Trích: “mẫn tiệp” 敏捷 nhanh nhẹn, “tiệp túc tiên đắc” 捷足先得 nhanh chân được trước. Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
Danh từ
* Chiến lợi phẩm
- “Lục nguyệt, Tề Hầu lai hiến nhung tiệp” 六月, 齊侯來獻戎捷 (Trang Công tam thập nhất niên 莊公三十一年) Tháng sáu, Tề Hầu đến dâng chiến lợi phẩm.
Trích: Tả truyện 左傳