- Tổng số nét:21 nét
- Bộ:Mịch 糸 (+15 nét)
- Pinyin:
Xù
- Âm hán việt:
Tục
- Nét bút:フフ丶丶丶丶一丨一丨フ丨丨一丨フ一一一ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰糹賣
- Thương hiệt:VFGWC (女火土田金)
- Bảng mã:U+7E8C
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 續
-
Cách viết khác
続
𢊷
𦁱
-
Giản thể
续
Ý nghĩa của từ 續 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 續 (Tục). Bộ Mịch 糸 (+15 nét). Tổng 21 nét but (フフ丶丶丶丶一丨一丨フ丨丨一丨フ一一一ノ丶). Ý nghĩa là: Nối liền, tiếp theo, Nối dõi, kế thừa, Thêm vào, bổ sung, Thể lệ, thứ tự phải làm theo, Sự cũ lập lại, việc cũ tái diễn. Từ ghép với 續 : 繼續 Tiếp tục, 連續 Liên tục, 嗣續 Con cháu, 爐子該續煤了 Lò cần thêm than vào, “tự tục” 嗣 續 nối dõi. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Liền nối, đứt rồi lại nối liền gọi là tục. Như liên tục 連續, tiếp tục 接續. Nay gọi lấy vợ kế là dao tục 膠續 hay tục huyền 續弦, nói ý như đàn đứt lại căng dây khác vậy.
- Nối đời, như tự tục 嗣續 con cháu.
- Người nổi lên sau gọi là tục.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Tiếp theo, nối liền, nối tiếp
- 繼續 Tiếp tục
- 連續 Liên tục
* ② (văn) Nối dõi, nối đời
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Nối liền, tiếp theo
- “Tương tục khổ bất đoạn” 相續苦不斷 (Phương tiện phẩm đệ nhị 方便品第二) Khổ đau nối tiếp nhau không đứt.
Trích: “liên tục” 連續 nối liền, “tiếp tục” 接續 tiếp theo, “tục huyền” 續絃 nối dây đàn đã đứt (ý nói lấy vợ kế). Pháp Hoa Kinh 法華經
* Thêm vào, bổ sung
- “lô tử cai tục môi liễu” 爐子該續煤了 lò cần thêm than vào.
Danh từ
* Thể lệ, thứ tự phải làm theo
* Sự cũ lập lại, việc cũ tái diễn
- “Nhi thính tế thuyết, dục tru hữu công chi nhân, thử vong Tần chi tục nhĩ” 而聽細說, 欲誅有功之人, 此亡秦之續耳 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Nay lại nghe lời ton hót (của bọn tiểu nhân), định giết người có công. Như thế là noi theo con đường diệt vong của Tần.
Trích: Sử Kí 史記