- Tổng số nét:17 nét
- Bộ:Cữu 臼 (+11 nét)
- Pinyin:
Jiù
- Âm hán việt:
Cựu
- Nét bút:一丨丨ノ丨丶一一一丨一ノ丨一フ一一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱雈臼
- Thương hiệt:TOGX (廿人土重)
- Bảng mã:U+820A
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 舊
-
Giản thể
旧
-
Cách viết khác
𦾔
Ý nghĩa của từ 舊 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 舊 (Cựu). Bộ Cữu 臼 (+11 nét). Tổng 17 nét but (一丨丨ノ丨丶一一一丨一ノ丨一フ一一). Ý nghĩa là: 1. cũ, 2. lâu, Lâu., Cũ, xưa, Lâu. Từ ghép với 舊 : 舊學 Lối học cũ, 舊觀點 Quan điểm cũ, 衣服已穿舊了 Quần áo đã mặc cũ, 舊友 Bạn cũ, bạn cố tri, 舊¨¹ Nước xưa Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cũ. Như cựu học 舊學 lối học cũ.
- Bạn cũ. Nguyễn Trãi 阮廌: Thành trung cố cựu như tương vấn, Vị đạo thiên nhai nhậm chuyển bồng 城中故舊如相問,爲道天涯任轉蓬 Bạn cũ trong thành nếu như có hỏi thăm, Nói hộ rằng (tôi nay) như cỏ bồng xoay chuyển ở tận phương trời.
- Lâu.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Cũ
- 舊學 Lối học cũ
- 舊觀點 Quan điểm cũ
- 舊機器 Máy cũ
- 衣服已穿舊了 Quần áo đã mặc cũ
- 舊友 Bạn cũ, bạn cố tri
* ② Xưa
- 舊¨¹ Nước xưa
- 舊日 Ngày xưa
* ③ Cổ
- 舊戲 Tuồng cổ
- 舊詩 Thơ cổ
* ⑤ Lâu đời
- 舊恨 Mối hận lâu đời
- 舊怨 Nỗi oán hận lâu đời.
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Cũ, xưa
- “Cựu thời Vương Tạ đường tiền yến, Phi nhập tầm thường bách tính gia” 舊時王謝堂前燕, 飛入尋常百姓家 (Ô Y hạng 烏衣巷) Chim én nơi lâu đài họ Vương, họ Tạ ngày xưa, Nay bay vào nhà dân thường.
Trích: “cựu học” 舊學 lối học cũ. Lưu Vũ Tích 劉禹錫
* Lâu
- “Cựu lao ư ngoại” 舊勞于外 (Vô dật 無逸) Đã lâu vất vả bên ngoài (tức ở trong dân gian, làm việc cày bừa).
Trích: “cựu hận” 舊恨 mối hận từ lâu. Thượng Thư 尚書
Danh từ
* Bạn cũ
- “Thành trung cố cựu như tương vấn, Vị đạo thiên nhai nhậm chuyển bồng” 城中故舊如相問, 爲道天涯任轉蓬 (Kí hữu 寄友) Bạn cũ trong thành nếu như có hỏi thăm, Nói hộ rằng (tôi nay) như cỏ bồng xoay chuyển ở tận phương trời.
Trích: Nguyễn Trãi 阮廌