- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Hán 厂 (+7 nét)
- Pinyin:
Hòu
- Âm hán việt:
Hậu
- Nét bút:一ノ丨フ一一フ丨一
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿸厂⿱日子
- Thương hiệt:MAND (一日弓木)
- Bảng mã:U+539A
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 厚
Ý nghĩa của từ 厚 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 厚 (Hậu). Bộ Hán 厂 (+7 nét). Tổng 9 nét but (一ノ丨フ一一フ丨一). Ý nghĩa là: 1. dày dặn, 2. chiều dày, 3. hậu hĩnh, Chiều dầy., Dày. Từ ghép với 厚 : 深情的厚義 Tình sâu nghĩa nặng, 賢厚 Hiền hậu, 忠厚 Trung hậu, 酒味很厚 Mùi rượu rất nồng, 穿厚一點 Mặc nhiều quần áo vào Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. dày dặn
- 2. chiều dày
- 3. hậu hĩnh
Từ điển Thiều Chửu
- Chiều dầy.
- Hậu, đối lại với chữ bạc 薄. Phẩm bình sự vật cái nào tốt hơn, nhiều hơn, dầy hơn đều gọi là hậu.
- Hậu đãi hơn. Ðãi người thân trọng hơn gọi là tương hậu 相厚.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Sâu, sâu sắc, thắm thiết, nặng
- 深厚的友誼 Tình bạn sâu sắc, mối tình hữu nghị thắm thiết
- 深情的厚義 Tình sâu nghĩa nặng
* ③ Hậu
- 賢厚 Hiền hậu
- 忠厚 Trung hậu
* ⑤ Đậm, nặng, nhiều
- 酒味很厚 Mùi rượu rất nồng
- 穿厚一點 Mặc nhiều quần áo vào
* 厚此薄彼
- hậu thử bạc bỉ [hóucê bóbê] Coi trọng cái này (thứ này, việc này), xem nhẹ cái kia (thứ kia, việc kia), hậu đãi kẻ này, bạc đãi người kia;
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Đậm, nặng, nồng
- “tửu vị hậu” 酒味厚 mùi rượu nồng
- “thâm tình hậu nghị” 深情厚誼 tình sâu nghĩa nặng.
* Không khe khắt, tốt lành
- “khoan hậu” 寬厚 khoan dung
- “trung hậu lão thật” 忠厚老實 hiền lành thật thà.
Danh từ
* Chiều dày
- “giá khối mộc bản ước hữu nhị thốn hậu” 這塊木板約有二寸厚 khối gỗ này có bề dày khoảng hai tấc.
Động từ
* Coi trọng
- “Toại phục tam nhân quan trật như cố, dũ ích hậu chi” 遂復三人官秩如故, 愈益厚之 (Tần bổn kỉ 秦本紀) Bèn phục chức quan cho ba người như trước, lại càng thêm coi trọng.
Trích: “hậu cổ bạc kim” 厚古薄今 trọng xưa khinh nay. Sử Kí 史記