Các biến thể (Dị thể) của 互
㸦 䇘 枑 𠀕
Đọc nhanh: 互 (Hỗ). Bộ Nhị 二 (+2 nét). Tổng 4 nét but (一フフ一). Ý nghĩa là: lẫn nhau, Nhau, lẫn nhau. Từ ghép với 互 : 互相學習 Học tập lẫn nhau, 互相幫助 Giúp đỡ lẫn nhau, “hỗ trợ” 互助 giúp đỡ lẫn nhau. Chi tiết hơn...
- 互不幹涉内政 Không can thiệp vào công việc nội bộ lẫn nhau
- 所見不同,互有得失 Kiến giải khác nhau, ý này ý kia đều có chỗ được chỗ mất (Hà Yến)
- 漁歌互答 Tiếng hát của dân chài ứng hoạ lẫn nhau (Phạm Trọng Yêm).
- 互相學習 Học tập lẫn nhau
- 互相幫助 Giúp đỡ lẫn nhau
- 岩谷互出沒 Núi cao và hang động nổi lên chìm xuống xen nhau (Đỗ Phủ
- 爲官盤互 Tất cả quan lại tụ tập quây quần xen nhau (Hán thư
- 置互擺牲 Đặt giá (treo thịt) để treo con vật tế thần (Trương Hoành
- “hỗ trợ” 互助 giúp đỡ lẫn nhau.