• Tổng số nét:4 nét
  • Bộ:Nhị 二 (+2 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Hỗ
  • Nét bút:一フフ一
  • Lục thư:Tượng hình
  • Thương hiệt:MVNM (一女弓一)
  • Bảng mã:U+4E92
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 互

  • Cách viết khác

    𠀕

Ý nghĩa của từ 互 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hỗ). Bộ Nhị (+2 nét). Tổng 4 nét but (フフ). Ý nghĩa là: lẫn nhau, Nhau, lẫn nhau. Từ ghép với : Học tập lẫn nhau, Giúp đỡ lẫn nhau, “hỗ trợ” giúp đỡ lẫn nhau. Chi tiết hơn...

Hỗ

Từ điển phổ thông

  • lẫn nhau

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðắp đổi hai bên cùng thay đổi với nhau.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Với nhau, lẫn nhau

- Không can thiệp vào công việc nội bộ lẫn nhau

- Kiến giải khác nhau, ý này ý kia đều có chỗ được chỗ mất (Hà Yến)

- Tiếng hát của dân chài ứng hoạ lẫn nhau (Phạm Trọng Yêm).

* 互相hỗ tương [hùxiang] Với nhau, lẫn nhau

- Học tập lẫn nhau

- Giúp đỡ lẫn nhau

* ② Xen kẽ nhau (dùng như phó từ)

- Núi cao và hang động nổi lên chìm xuống xen nhau (Đỗ Phủ

* ③ Xen kẽ nhau (dùng như động từ)

- Tất cả quan lại tụ tập quây quần xen nhau (Hán thư

* ④ Cái giá treo thịt (dùng như 枑)

- Đặt giá (treo thịt) để treo con vật tế thần (Trương Hoành

Từ điển trích dẫn

Phó từ
* Nhau, lẫn nhau

- “hỗ trợ” giúp đỡ lẫn nhau.