- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Mộc 木 (+7 nét)
- Pinyin:
Wú
, Wù
, Yǔ
- Âm hán việt:
Ngô
Ngộ
- Nét bút:一丨ノ丶一丨フ一丨フ一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰木吾
- Thương hiệt:DMMR (木一一口)
- Bảng mã:U+68A7
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 梧
Ý nghĩa của từ 梧 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 梧 (Ngô, Ngộ). Bộ Mộc 木 (+7 nét). Tổng 11 nét but (一丨ノ丶一丨フ一丨フ一). Ý nghĩa là: cây vông, “Ngô đồng” 梧桐 cây ngô đồng, § Xem “chi ngô” 枝梧, “Ngô đồng” 梧桐 cây ngô đồng, § Xem “chi ngô” 枝梧. Từ ghép với 梧 : ngô đồng [wútóng] (thực) Cây ngô đồng, cây dông;, chi ngô [zhiwu] Xem 支 (bộ 支), nghĩa Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Ngô đồng 梧桐 cây ngô đồng.
- Chi ngô 枝梧 chống chỏi, có khi viết là chi ngô 支吾.
- Một âm là ngộ, như khôi ngộ 魁梧 vạm vỡ, lanh mẩu. Ta quen đọc là chữ ngô cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 梧桐
- ngô đồng [wútóng] (thực) Cây ngô đồng, cây dông;
* 支梧
- chi ngô [zhiwu] Xem 支 (bộ 支), nghĩa
* 魁梧
- khôi ngô [kuíwú] (Vóc người) cao lớn, vạm vỡ, lực lưỡng, khôi ngô.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* “Ngô đồng” 梧桐 cây ngô đồng
- “Vi vân đạm Hà Hán, Sơ vũ tích ngô đồng” 微雲淡河漢, 疏雨滴梧桐 (Tỉnh thí kì kí trường minh 省試騏驥長鳴).
Trích: Mạnh Hạo Nhiên 孟浩然
Từ điển Thiều Chửu
- Ngô đồng 梧桐 cây ngô đồng.
- Chi ngô 枝梧 chống chỏi, có khi viết là chi ngô 支吾.
- Một âm là ngộ, như khôi ngộ 魁梧 vạm vỡ, lanh mẩu. Ta quen đọc là chữ ngô cả.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* “Ngô đồng” 梧桐 cây ngô đồng
- “Vi vân đạm Hà Hán, Sơ vũ tích ngô đồng” 微雲淡河漢, 疏雨滴梧桐 (Tỉnh thí kì kí trường minh 省試騏驥長鳴).
Trích: Mạnh Hạo Nhiên 孟浩然