- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Tử 子 (+7 nét)
- Pinyin:
Sūn
, Xùn
- Âm hán việt:
Tôn
Tốn
- Nét bút:フ丨一ノフフ丶丨ノ丶
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿰子系
- Thương hiệt:NDHVF (弓木竹女火)
- Bảng mã:U+5B6B
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 孫
-
Giản thể
孙
-
Cách viết khác
𡤾
Ý nghĩa của từ 孫 theo âm hán việt
孫 là gì? 孫 (Tôn, Tốn). Bộ Tử 子 (+7 nét). Tổng 10 nét but (フ丨一ノフフ丶丨ノ丶). Ý nghĩa là: Cháu., Xưng hô: (1) Cháu (con của con mình), Cây cỏ tái sinh hoặc sinh thêm, Họ “Tôn”, Nhỏ. Từ ghép với 孫 : 爺孫倆 Hai ông cháu, 曾孫 Cháu chắt, 玄孫 Cháu chít, 子孫 Con cháu, 外孫 Cháu ngoại Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cháu.
- Vật gì tái sinh cũng gọi là tôn, như đạo tôn 稻孫 lúa tái sinh (lúa trau).
- Một âm là tốn. Nhún nhường.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Cháu (con của con mình)
* ② Chắt, chít (lớp người sau đời cháu mình)
- 曾孫 Cháu chắt
- 玄孫 Cháu chít
* ③ Cháu (bà con ngang hàng với cháu mình)
- 子孫 Con cháu
- 外孫 Cháu ngoại
* ④ (Loại cây) đẻ thêm ra, tái sinh
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Xưng hô: (1) Cháu (con của con mình)
- “tằng tôn” 曾孫 chắt, “huyền tôn” 玄孫 chít. (3) Chỉ họ hàng ngang bậc với cháu. “ngoại tôn” 外孫 cháu ngoại.
- “Thất trung cánh vô nhân, Duy hữu nhũ hạ tôn” 室中更無人, 惟有乳下孫 (Thạch Hào lại 石壕吏) Trong nhà vắng không người, Chỉ có đứa cháu hãy còn bú sữa mẹ. (2) Chỉ đời từ cháu cùng một họ trở xuống.
Trích: Đỗ Phủ 杜甫
* Cây cỏ tái sinh hoặc sinh thêm
- “Thu lai sương lộ mãn đông viên, Lô bặc sanh nhi giới hữu tôn” 秋來霜露滿東園, 蘆菔生兒芥有孫 (Hiệt thái 擷菜) Thu đến sương móc đầy vườn đông, Lô bặc sinh cây con, cải đẻ thêm nhành mới (mọc ra từ gốc).
Trích: “đạo tôn” 稻孫 lúa tái sinh (lúa trau). Tô Thức 蘇軾
Tính từ
* Nhỏ
- “tôn lạc” 孫絡 mạch nhánh (mạch phân thành nhánh nhỏ trong thân thể).
Động từ
* Trốn, lưu vong
- “Phu nhân tốn vu Tề” 夫人孫于齊 (Trang Công nguyên niên 莊公元年) Phu nhân trốn sang Tề.
Trích: Xuân Thu 春秋
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cháu.
- Vật gì tái sinh cũng gọi là tôn, như đạo tôn 稻孫 lúa tái sinh (lúa trau).
- Một âm là tốn. Nhún nhường.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Xưng hô: (1) Cháu (con của con mình)
- “tằng tôn” 曾孫 chắt, “huyền tôn” 玄孫 chít. (3) Chỉ họ hàng ngang bậc với cháu. “ngoại tôn” 外孫 cháu ngoại.
- “Thất trung cánh vô nhân, Duy hữu nhũ hạ tôn” 室中更無人, 惟有乳下孫 (Thạch Hào lại 石壕吏) Trong nhà vắng không người, Chỉ có đứa cháu hãy còn bú sữa mẹ. (2) Chỉ đời từ cháu cùng một họ trở xuống.
Trích: Đỗ Phủ 杜甫
* Cây cỏ tái sinh hoặc sinh thêm
- “Thu lai sương lộ mãn đông viên, Lô bặc sanh nhi giới hữu tôn” 秋來霜露滿東園, 蘆菔生兒芥有孫 (Hiệt thái 擷菜) Thu đến sương móc đầy vườn đông, Lô bặc sinh cây con, cải đẻ thêm nhành mới (mọc ra từ gốc).
Trích: “đạo tôn” 稻孫 lúa tái sinh (lúa trau). Tô Thức 蘇軾
Tính từ
* Nhỏ
- “tôn lạc” 孫絡 mạch nhánh (mạch phân thành nhánh nhỏ trong thân thể).
Động từ
* Trốn, lưu vong
- “Phu nhân tốn vu Tề” 夫人孫于齊 (Trang Công nguyên niên 莊公元年) Phu nhân trốn sang Tề.
Trích: Xuân Thu 春秋
Từ ghép với 孫