- Tổng số nét:6 nét
- Bộ:Trúc 竹 (+0 nét)
- Pinyin:
Zhú
- Âm hán việt:
Trúc
- Nét bút:ノ一丨ノ一丨
- Lục thư:Tượng hình
- Thương hiệt:H (竹)
- Bảng mã:U+7AF9
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 竹
Ý nghĩa của từ 竹 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 竹 (Trúc). Bộ Trúc 竹 (+0 nét). Tổng 6 nét but (ノ一丨ノ一丨). Ý nghĩa là: Trúc, tre, Sách vở, Tên nhạc khí, như “địch” 笛 ống sáo, “tiêu” 簫 ông tiêu, v, Họ “Trúc”. Từ ghép với 竹 : 竹床 Giường tre, 竹林 Rừng nứa, 名垂竹帛 Tiếng tăm để lại trong sách vở Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. cây trúc, cây tre
- 2. cây tiêu, cây sáo
Từ điển Thiều Chửu
- Cây trúc, cây tre, có nhiều giống khác nhau, dùng làm được nhiều việc.
- Sách vở, ngày xưa chưa biết làm giấy, cứ lấy sơn viết vào cái thẻ tre hay mảnh lụa, vì thế nên gọi sách vở là trúc bạch 竹帛, như danh thùy trúc bạch 名垂竹帛 (Tam quốc diễn nghĩa 三國演義) tiếng ghi trong sách vở.
- Tiếng trúc, một thứ tiếng trong bát âm, như cái tiêu, cái sáo, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① (thực) Trúc, tre, nứa
- 竹床 Giường tre
- 竹林 Rừng nứa
* 竹帛trúc bạch [zhú bó] Thẻ tre và lụa (xưa dùng để viết). (Ngr) Sách vở
- 名垂竹帛 Tiếng tăm để lại trong sách vở
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Trúc, tre
- “Nhất giang yên trúc chánh mô hồ” 一江煙竹正模糊 (Bạc vãn túy quy 薄晚醉歸) Cả một dải sông khói trúc mịt mờ.
Trích: Cao Bá Quát 高伯适
* Sách vở
- “danh thùy trúc bạch” 名垂竹帛 tiếng tăm ghi trong sách vở.
* Tên nhạc khí, như “địch” 笛 ống sáo, “tiêu” 簫 ông tiêu, v
- v. (thuộc về tiếng “trúc” 竹, là một trong “bát âm” 八音).