• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Nhật 日 (+6 nét)
  • Pinyin: Jìn
  • Âm hán việt: Tấn
  • Nét bút:一フ丶フ丶一丨フ一一
  • Lục thư:Hội ý
  • Thương hiệt:MIIA (一戈戈日)
  • Bảng mã:U+6649
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 晉

  • Cách viết khác

    𡥨 𣈆 𣋤 𣋧 𣌇 𦗎

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 晉 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tấn). Bộ Nhật (+6 nét). Tổng 10 nét but (). Ý nghĩa là: 1. tiến lên, Tiến, tiến lên, Thăng, Nhà “Tấn” , Nước “Tấn”, đời Ngũ đại Thạch Kinh Đường nối nhà “Hậu Đường” lên làm vua gọi là nước “Tấn”. Từ ghép với : Cố tiến lên, “mạnh tấn” cố tiến lên. Chi tiết hơn...

Tấn

Từ điển phổ thông

  • 1. tiến lên
  • 2. đời nhà Tấn, nước Tấn

Từ điển Thiều Chửu

  • Tiến lên, như mạnh tấn cố tiến lên.
  • Nhà Tấn . Tư Mã Viêm lấy nước của nhà Nguỵ lên làm vua gọi là nhà Tấn (365-316).
  • Nước Tấn, đời Ngũ đại Thạch Kinh Ðường nối nhà Hậu Ðường lên làm vua gọi là nước Tấn. Sử gọi là nhà Hậu Tấn (936-947). Ðời vua Thành vương nhà Chu phong em là Thúc Ngu ra làm vua đất Ðường , sau dời ra đất Tấn cũng gọi là nước Tấn.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Đi vào, tiến lên, tiến tới, đưa lên, tăng lên, thăng lên

- Cố tiến lên

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Tiến, tiến lên

- “mạnh tấn” cố tiến lên.

* Thăng

- “Dĩ công tấn tri phủ” (Quế Trung Hành truyện ) Nhờ có công được thăng làm tri phủ.

Trích: “tấn cấp” thăng cấp bậc, “tấn thăng” thăng lên. Thanh sử cảo 稿

Danh từ
* Nhà “Tấn”

- “Tư Mã Viêm” lấy nước của nhà Ngụy lên làm vua gọi là nhà “Tấn” (265-316).

* Nước “Tấn”, đời Ngũ đại Thạch Kinh Đường nối nhà “Hậu Đường” lên làm vua gọi là nước “Tấn”

- Sử gọi là nhà “Hậu Tấn” (936-947). Đời vua “Thành Vương” nhà Chu phong em là Thúc Ngu ra làm vua đất Đường, sau dời ra đất “Tấn” cũng gọi là nước “Tấn”.

* Tên gọi tắt của tỉnh “Sơn Tây” 西
* Họ “Tấn”