- Tổng số nét:16 nét
- Bộ:Ngạt 歹 (+12 nét)
- Pinyin:
Dān
- Âm hán việt:
Đàn
Đạn
- Nét bút:一ノフ丶丨フ一丨フ一丨フ一一一丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰歹單
- Thương hiệt:MNRRJ (一弓口口十)
- Bảng mã:U+6BAB
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 殫
Ý nghĩa của từ 殫 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 殫 (đàn, đạn). Bộ Ngạt 歹 (+12 nét). Tổng 16 nét but (一ノフ丶丨フ一丨フ一丨フ一一一丨). Ý nghĩa là: Hết, làm hết, dốc hết, Diệt, tiêu, Bệnh, họa, Hết, làm hết, dốc hết, Diệt, tiêu. Từ ghép với 殫 : 殫心 Tận tâm, hết lòng, 殫力 Dốc sức, tận lực, 征稅盡,人力殫 Thuế thu hết, sức người cạn (Trương Hoành, 殫心 Tận tâm, hết lòng, 殫力 Dốc sức, tận lực Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Hết, làm hết. Có khi đọc là đạn.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) Tận, dốc, hết, dùng hết, cạn kiệt
- 殫心 Tận tâm, hết lòng
- 殫力 Dốc sức, tận lực
- 征稅盡,人力殫 Thuế thu hết, sức người cạn (Trương Hoành
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Hết, làm hết, dốc hết
- “Đàn tận tâm lực cơ nhất canh” 殫盡心力幾一更 (Thái Bình mại ca giả 太平賣歌者) Dốc hết tâm lực gần một trống canh.
Trích: Nguyễn Du 阮攸
* Diệt, tiêu
- “Trì trung ngư vi chi đàn” 池中魚為之殫 (Thuyết san 說山) Cá trong ao diệt hết.
Trích: “đàn tàn” 殫殘 hủy hoại, tiêu diệt. Hoài Nam Tử 淮南子
Từ điển Thiều Chửu
- Hết, làm hết. Có khi đọc là đạn.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) Tận, dốc, hết, dùng hết, cạn kiệt
- 殫心 Tận tâm, hết lòng
- 殫力 Dốc sức, tận lực
- 征稅盡,人力殫 Thuế thu hết, sức người cạn (Trương Hoành
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Hết, làm hết, dốc hết
- “Đàn tận tâm lực cơ nhất canh” 殫盡心力幾一更 (Thái Bình mại ca giả 太平賣歌者) Dốc hết tâm lực gần một trống canh.
Trích: Nguyễn Du 阮攸
* Diệt, tiêu
- “Trì trung ngư vi chi đàn” 池中魚為之殫 (Thuyết san 說山) Cá trong ao diệt hết.
Trích: “đàn tàn” 殫殘 hủy hoại, tiêu diệt. Hoài Nam Tử 淮南子