- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
- Pinyin:
Liú
, Yóu
- Âm hán việt:
Du
- Nét bút:丶丶一丶一フノノ一フ丨一
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰⺡斿
- Thương hiệt:EYSD (水卜尸木)
- Bảng mã:U+6E38
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 游
-
Cách viết khác
㳺
旒
汓
逰
遊
𠾈
𣸯
𨒣
𨒰
Ý nghĩa của từ 游 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 游 (Du). Bộ Thuỷ 水 (+9 nét). Tổng 12 nét but (丶丶一丶一フノノ一フ丨一). Ý nghĩa là: đi chơi, bơi dưới nước, Bơi., Bơi, Đi chơi, ngao du. Từ ghép với 游 : 魚在水裡游 Cá bơi dưới nước, 周游天下 Chu du thiên hạ, 游山玩水 Đi chơi núi chơi sông, 上游 Thượng du, 中游 Trung du Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Bơi.
- Dòng nước trên gọi là thượng du 上游, dòng nước dưới gọi là hạ du 下游.
- Không có căn cứ mà hay đổi dời gọi là du, như du dy 游移 ý nói không có ý hướng nhất định.
- Ngắm xem cho thích tâm tình gọi là du, như du ư nghệ 游於藝 (Luận Ngữ 論語) lấy nghề làm món tiêu khiển.
- Nhàn tản, tản mát. Dân không có nghề nghiệp thường gọi là du dân 游民.
- Ưu du 優游 nhàn nhã tự lấy làm thích. Nay thông dụng chữ du 遊.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Đi chơi, du lịch
- 周游天下 Chu du thiên hạ
- 游山玩水 Đi chơi núi chơi sông
* ③ Phần sông, du
- 上游 Thượng du
- 中游 Trung du
- 下游 Hạ du
* 游資
- du tư [yóuzi] Vốn nổi, vốn lưu động;
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Hay di động, không ở chỗ nhất định
- “du dân” 游民 dân ở nay đây mai đó, không nghề nghiệp nhất định.
Danh từ
* Đoạn, khúc sông
- “thượng du” 上游 phần sông ở gần nguồn
- “hạ du” 下游 phần sông ở thấp, xa nguồn nhất.