• Tổng số nét:6 nét
  • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Phạt
  • Nét bút:ノ丨一フノ丶
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿰亻戈
  • Thương hiệt:OI (人戈)
  • Bảng mã:U+4F10
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 伐

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 伐 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Phạt). Bộ Nhân (+4 nét). Tổng 6 nét but (ノフノ). Ý nghĩa là: 1. chinh phạt, 2. chặt, Khoe công., Đánh, đem binh đi đánh dẹp, Nện, đập. Từ ghép với : Chặt mấy gốc cây, Nghề đốn gỗ, Chinh phạt, Thảo phạt, Bắc phạt Chi tiết hơn...

Phạt

Từ điển phổ thông

  • 1. chinh phạt
  • 2. chặt

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðánh, đem binh đi đánh nước người gọi là phạt.
  • Nện, như phạt cổ đánh trống.
  • Chặt, như phạt mộc chặt cây.
  • Khoe công.
  • Ðâm chém đánh giết cũng gọi là phạt.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Chặt, đốn (cây)

- Chặt mấy gốc cây

- Nghề đốn gỗ

* ② Phạt, đánh, dẹp

- Chinh phạt

- Thảo phạt

- Bắc phạt

* ③ (văn) Đánh, nện

- Đánh trống

* ⑤ (văn) Khoe khoang

- Hay khoe khoang

- Không kiêu ngạo khoe khoang.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Đánh, đem binh đi đánh dẹp

- “chinh phạt” đem quân đi đánh nơi xa.

* Nện, đập

- “phạt cổ” đánh trống.

* Chặt, đốn

- “phạt mộc” chặt cây.

* Khoe công

- “Mạnh Chi Phản bất phạt” (Ung dã ) Ông Mạnh Chi Phản không khoe công. § Xem thêm chữ 殿.

Trích: Luận Ngữ

* Đâm chém, đánh giết