• Tổng số nét:6 nét
  • Bộ:đao 刀 (+4 nét)
  • Pinyin: Liè
  • Âm hán việt: Liệt
  • Nét bút:一ノフ丶丨丨
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰歹⺉
  • Thương hiệt:MNLN (一弓中弓)
  • Bảng mã:U+5217
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 列

  • Cách viết khác

    𠛱 𠜊 𠜺

Ý nghĩa của từ 列 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Liệt). Bộ đao (+4 nét). Tổng 6 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: 1. bày ra, Hàng, Thứ bậc, chức vị, Loại, hạng, Lượng từ: hàng, dãy, đoàn. Từ ghép với : Xếp hàng chào đón, Bày cái trở cái đậu, bày đồ tế lễ, Dàn trận, Đưa vào chương trình nghị sự, Liệt vào hạng A Chi tiết hơn...

Liệt

Từ điển phổ thông

  • 1. bày ra
  • 2. xếp theo hàng ngang

Từ điển Thiều Chửu

  • Hàng lối, cái gì xếp một hàng thẳng gọi là hàng , xếp ngang gọi là liệt .
  • Số nhiều, như liệt quốc các nước, liệt vị các vị.
  • Bầy, như liệt trở đậu bầy cái trở cái đậu (đồ tiến lễ).

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Bày, dàn, xếp, kê

- Phô bày

- Xếp hàng chào đón

- Kiểm điểm lại từng khoản theo như trong đơn đã kê

- Bày cái trở cái đậu, bày đồ tế lễ

- Dàn trận

* ② Đưa, đặt, liệt vào

- Đưa vào chương trình nghị sự

- Liệt vào hạng A

* ③ Hàng

- Đứng ở hàng đầu

* ④ Đoàn

- Một đoàn tàu hoả

* ⑤ Loại, hạng

- Không thuộc loại này

* ⑥ Các, nhiều

- Các vị khán giả

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Hàng

- “trạm tại tối tiền liệt” đứng ở hàng đầu.

* Thứ bậc, chức vị

- “Trần lực tựu liệt, bất năng giả chỉ” , (Quý thị ) Hết sức làm chức vụ mình, nếu không được nên từ chức đi.

Trích: Luận Ngữ

* Loại, hạng

- “giá bất tại thảo luận chi liệt” cái đó không thuộc trong điều loại (đề tài) của cuộc thảo luận.

* Lượng từ: hàng, dãy, đoàn

- “nhất liệt hỏa xa” một đoàn xe lửa

- “nhất liệt sĩ binh” một hàng quân lính.

* Họ “Liệt”
Động từ
* Chia ra

- “Liệt thổ phong cương phi vị chư hầu, giai dĩ vị dân dã” , (Cốc Vĩnh truyện ) Chia đất phong bờ cõi không phải vì chư hầu, mà đều là vì dân vậy.

Trích: Hán Thư

* Bày, dàn, xếp

- “trần liệt” trưng bày

- “liệt trở đậu” bày cái trở cái đậu (đồ tiến lễ).

* Đưa vào, đặt vào

- “đại gia đích ý kiến quân liệt nhập kỉ lục” ý kiến mọi người đều đưa vào sổ ghi.

Tính từ
* Các, nhiều

- “liệt quốc” các nước

- “liệt vị” các vị.