• Tổng số nét:17 nét
  • Bộ:Hắc 黑 (+5 nét)
  • Pinyin: Diǎn , Duò , Zhān
  • Âm hán việt: Điểm
  • Nét bút:丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶丨一丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰黑占
  • Thương hiệt:WFYR (田火卜口)
  • Bảng mã:U+9EDE
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 點

  • Cách viết khác

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 點 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (điểm). Bộ Hắc (+5 nét). Tổng 17 nét but (). Ý nghĩa là: Dấu chấm câu., Nhơ bẩn., Hơ nóng., Ngấn, vết nhỏ, Hạt, giọt. Từ ghép với : Điểm giao nhau của hai đường chéo, Điểm mốc, Dấu chấm, Ăn một ít bánh điểm tâm, Đề nghị hai điểm Chi tiết hơn...

Điểm

Từ điển phổ thông

  • điểm, chấm, nốt, giờ

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái vật bé tí. Tục nói cái gì bé tí gọi là là nhất điểm . Cái gì tế toái vụn vặt gọi là điểm điểm .
  • Nét chấm. Nói rộng ra phàm cái gì dính líu vào một tí liền buông ra ngay đều gọi là điểm.
  • Dấu chấm câu.
  • Chỗ xoá hay chỗ chữa trong bài văn cũng gọi là điểm. Như văn bất gia điểm ý nói tài tứ nhanh nhẹn, làm văn xong không phải chữa nữa.
  • Giờ. Như thập điểm mười giờ.
  • Xét nét. Như kiểm điểm , tra điểm .
  • Chỉ định cho, chỉ điểm cho.
  • Ăn lót dạ. Như điểm tâm .
  • Trong phép tính (môn hình học), cho phần chỉ có vị trí mà không có lớn bé, dài ngắn, dày mỏng gọi là điểm. Như lưỡng tuyến đích giao điểm điểm gặp nhau của hai đường chéo.
  • Nhơ bẩn.
  • Giọt nước rớt vào.
  • Hơ nóng.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Hạt, giọt

- Hạt mưa

* ② Chấm, vết

- Vết mực

- Vết bẩn

* ④ (toán) Điểm

- Điểm giao nhau của hai đường chéo

- Điểm mốc

* ⑤ Chấm, nét chấm, dấu chấm, điểm

- Dấu chấm

* ⑥ Chút ít, một ít, một tí

- Ăn một ít bánh điểm tâm

* ⑦ Điểm, điều, việc

- Đề nghị hai điểm

- Chúng tôi không đồng ý điều đó

* ⑧ Nơi, chỗ, điểm

- Khởi điểm, chỗ bắt đầu

- Điểm sôi

* ⑨ Phần, điểm, nét

- Đặc điểm, nét riêng biệt

* ⑩ Chấm, điểm

- Chấm câu

- Chấm một điểm nhỏ

* ⑪ Gật (đầu)

- Anh ta gật gật đầu

* ⑫ Nhỏ, tra

- Nhỏ thuốc đau mắt

* ⑬ Trồng, tra

- Trồng lạc, trồng đậu phộng

- Tra ngô

* ⑭ Kiểm soát, xét, kiểm, đếm, điểm, gọi

- Kiểm tiền, đếm tiền

- Điểm danh, gọi tên

* ⑮ Chọn ra, gọi, kêu

- Chọn thức ăn, gọi món ăn

* ⑯ Bảo, dạy bảo

- Anh ta là người sáng dạ, bảo một tí là hiểu ngay

* ⑰ Châm, đốt, thắp, nhóm

- Thắp đèn, Nhóm lửa

* ⑱ Giờ

- Mười giờ sáng

- ? Bây giờ đã mấy giờ rồi?

* ⑲ Lúc, giờ

- Đến giờ rồi, bắt đầu đi!

* ⑳ (Bánh) điểm tâm, (bánh) ăn lót dạ

- Bánh điểm tâm

- Bánh ăn lót dạ buổi sáng

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Ngấn, vết nhỏ

- “mặc điểm” vết mực

- “ô điểm” vết bẩn.

* Hạt, giọt

- “châu điểm” hạt trai

- “tiểu vũ điểm” giọt mưa phùn.

* Nét chấm (trong chữ Hán)

- “tam điểm thủy” ba nét chấm của bộ “thủy”.

* Dấu chấm câu

- “đậu điểm” dấu chấm hết câu.

* Nói tắt của “điểm tâm thực phẩm” (món ăn lót dạ)

- “cao điểm” bánh điểm tâm

- “tảo điểm” món ăn lót dạ buổi sáng.

* Giờ (thời gian)

- “thập điểm” mười giờ.

* Lúc, thời gian quy định

- “đáo điểm liễu” đến giờ rồi.

* Bộ phận, phương diện, phần, nét

- “ưu điểm” phần ưu tú

- “khuyết điểm” chỗ thiếu sót

- “nhược điểm” điều yếu kém.

* Tiêu chuẩn hoặc nơi chốn nhất định

- “khởi điểm” chỗ bắt đầu

- “phí điểm” điểm sôi.

* Lượng từ: điều, việc, hạng mục

- “giá cá chủ đề, khả phân hạ liệt tam điểm lai thuyết minh” , chủ đề đó có thể chia làm ba điều mục để thuyết minh.

* Trong môn hình học, chỉ vị trí chính xác mà không có kích thước lớn bé, dài ngắn, dày mỏng

- “lưỡng tuyến đích giao điểm” điểm gặp nhau của hai đường chéo.

* Kí hiệu trong số học dùng để phân biệt phần số nguyên và số lẻ (thập phân)

- 33.5 đọc là “tam thập tam điểm ngũ” .

Động từ
* Châm, đốt, thắp, nhóm

- “điểm hỏa” nhóm lửa

- “điểm đăng” thắp đèn.

* Gật (đầu)

- “Lí Hoàn điểm đầu thuyết

Trích: Hồng Lâu Mộng

* Chấm (chạm vào vật thể rồi tách ra ngay lập tức)

- “tinh đình điểm thủy” chuồn chuồn chấm nước.

* Chỉ định, chọn

- “điểm thái” chọn thức ăn, gọi món ăn.

* Kiểm, xét, đếm, gọi

- “bả tiền điểm nhất điểm” kiểm tiền, đếm tiền

- “điểm danh” gọi tên (để kiểm soát).

* Nhỏ, tra

- “điểm nhãn dược thủy” nhỏ thuốc lỏng vào mắt.

* Chỉ thị, chỉ bảo, bảo

- “nhất điểm tựu minh bạch liễu” bảo một tí là hiểu ngay.

* Trang sức

- “trang điểm” .