- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
- Pinyin:
Cǎo
, Cào
, Zào
- Âm hán việt:
Thảo
Tạo
- Nét bút:一丨丨丨フ一一一丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱艹早
- Thương hiệt:TAJ (廿日十)
- Bảng mã:U+8349
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 草
-
Thông nghĩa
艸
-
Cách viết khác
艹
騲
𢂉
𦯨
𦳕
𦷣
Ý nghĩa của từ 草 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 草 (Thảo, Tạo). Bộ Thảo 艸 (+6 nét). Tổng 9 nét but (一丨丨丨フ一一一丨). Ý nghĩa là: cỏ, thảo mộc, Cắt cỏ., Cỏ, Nhà quê, đồng ruộng, hoang dã, Chữ “thảo”, một lối chữ có từ nhà Hán, để viết cho nhanh. Từ ghép với 草 : 草草地看了一遍 Xem một lượt qua loa, 草書 Lối viết tháu, lối chữ thảo, 起草 Khởi thảo, viết nháp, “thảo mộc” 草木 cỏ cây, “hoa thảo” 花草 hoa cỏ. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cỏ, chữ để gọi tóm các loài cỏ, đời xưa viết là 艸.
- Qua loa. Như thảo suất 草率, thảo sáng 草創 đều nghĩa là mới có qua loa, chưa được hoàn toàn vậy.
- Ở nhà quê. Như thảo mãng 草莽, thảo trạch 草澤 đều là chỉ về người nhà quê cả. Dân lành đi làm giặc gọi là lạc thảo 落草.
- Bỏ phí. Như thảo gian nhân mệnh 草菅人命 coi mệnh người như cỏ rác.
- Thảo, mới viết qua chưa định hẳn gọi là bản thảo. Như thảo hịch 草檄 thảo bài hịch, thảo biểu 草表 thảo bài biểu, v.v.
- Chữ thảo, một lối chữ trước từ nhà Hán, để viết cho nhanh.
- Cắt cỏ.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Sơ sài, cẩu thả, qua loa
* ③ Chữ thảo, chữ viết tháu
- 草書 Lối viết tháu, lối chữ thảo
* ④ Thảo ra
- 起草 Khởi thảo, viết nháp
* ⑥ Mái, cái (chỉ giống vật cái)
* ⑦ (văn) Đất hoang chưa khai khẩn
- 耕田墾草以厚民產也 Cày ruộng và khai khẩn đất hoang để tăng thêm tài sản của dân (Hàn Phi tử)
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Nhà quê, đồng ruộng, hoang dã
- “thảo mãng” 草莽 vùng cỏ hoang
- “thảo trạch” 草澤 nhà quê, thôn dã.
* Chữ “thảo”, một lối chữ có từ nhà Hán, để viết cho nhanh
- “cuồng thảo” 狂草 lối chữ viết tháu, cực kì phóng túng.
* Văn cảo, bản viết sơ qua chưa hoàn chỉnh
- “khởi thảo” 起草 bắt đầu viết bản nháp.
Tính từ
* Qua loa, thô suất
- “thảo suất” 草率 cẩu thả, qua loa.
* Mở đầu, sơ bộ, chưa định hẳn
- “thảo sáng” 草創 khởi đầu
- “thảo ước” 草約 thỏa ước tạm.
* Kết bằng cỏ, làm bằng cỏ
- “thảo tịch” 草蓆 chiếu cỏ
- “thảo thằng” 草繩 dây tết bằng cỏ
* Lợp bằng cỏ
- “thảo bằng” 草棚 nhà lợp cỏ
- “thảo am” 草菴 am lợp cỏ.
* Cái, mái
- “thảo kê” 草雞 gà mái (nghĩa bóng là khiếp nhược hoặc không có tài năng)
Động từ
* Bỏ phí, khinh thường
- “thảo gian nhân mệnh” 草菅人命 coi mạng người như cỏ rác.
* Soạn, viết qua (chưa xong hẳn, còn sửa chữa)
- “thảo hịch” 草檄 soạn viết bài hịch
- “thảo biểu” 草表 viết nháp bài biểu.
Phó từ
* Cẩu thả, sơ sài, lơ là
- “Quân lai hà thảo thảo, Vô nãi luyến khuê vi?” 君來何草草, 毋乃戀閨闈 (Chinh nhân phụ 征人婦) Chàng về sao lơ là, Không còn quyến luyến chốn khuê phòng nữa chăng?
Trích: “thảo thảo liễu sự” 草草了事 cẩu thả cho xong việc. Cao Bá Quát 高伯适