• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Bạch 白 (+4 nét)
  • Pinyin: Huáng , Wǎng
  • Âm hán việt: Hoàng
  • Nét bút:ノ丨フ一一一一丨一
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿱白王
  • Thương hiệt:HAMG (竹日一土)
  • Bảng mã:U+7687
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 皇

  • Cách viết khác

    𤽙 𤽚 𤽢 𤽧 𦤃 𦤍 𦤐

Ý nghĩa của từ 皇 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hoàng). Bộ Bạch (+4 nét). Tổng 9 nét but (ノ). Ý nghĩa là: 1. ông vua, 2. to lớn, To lớn, vĩ đại, Nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng, Đẹp, tốt. Từ ghép với : Tam hoàng ngũ đế, Nhật hoàng, vua Nhật, b. Xem [huáng huáng], c. Lớn, to lớn, lớn lao, “quan miện đường hoàng” mũ miện bệ vệ. Chi tiết hơn...

Hoàng

Từ điển phổ thông

  • 1. ông vua
  • 2. to lớn

Từ điển Thiều Chửu

  • To lớn, tiếng gọi tôn kính, như hoàng tổ ông, hoàng khảo cha, v.v.
  • Vua, từ nhà Tần trở về sau đều gọi vua là Hoàng đế .
  • Hoàng hoàng rực rỡ, ngơ ngác, sợ hãi, như Khổng Tử tam nguyệt vô quân tắc hoàng hoàng như dã (Mạnh Tử ) đức Khổng Tử ba tháng không giúp được vua thì ngơ ngác cả người, nhân tâm hoàng hoàng lòng người sợ hãi nao nao.
  • Ðường hoàng chính đại cao minh.
  • Nhà không có bốn vách.
  • Cứu chính, giúp cho vua vào đường chính.
  • Cái mũ trên vẽ lông cánh chim.
  • Chỗ hổng trước cái mả xây để đút áo quan vào.
  • Chỗ trước cửa buồng ngủ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Hoàng, vua

- Tam hoàng ngũ đế

- Nhật hoàng, vua Nhật

* 皇皇hoàng hoàng [huáng huáng] a. (văn) Ngơ ngác, sợ hãi

- Khổng Tử ba tháng không có vua (để giúp) thì ngơ ngơ ngác ngác cả người (Luận ngữ). Xem [huáng huáng]

- b. Xem [huáng huáng]

- c. Lớn, to lớn, lớn lao

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* To lớn, vĩ đại

- “quan miện đường hoàng” mũ miện bệ vệ.

* Nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng

- “Phục kì mệnh phục, Chu phất tư hoàng” , (Tiểu nhã , Thải khỉ ) (Tướng quân) mặc y phục theo mệnh vua ban, Có tấm phất đỏ rực rỡ.

Trích: Thi Kinh

* Đẹp, tốt

- “hoàng sĩ” kẻ sĩ tốt đẹp.

* Từ tôn kính, dùng cho tổ tiên

- “hoàng tổ” ông

- “hoàng khảo” cha (đã mất).

* Có quan hệ tới vua

- “hoàng cung” cung vua

- “hoàng ân” ơn vua

- “hoàng vị” ngôi vua.

* “Hoàng hoàng” : (1) Lớn lao, đẹp đẽ, rực rỡ

- “nhân tâm hoàng hoàng” lòng người sợ hãi nao nao.

- “Khổng Tử tam nguyệt vô quân, tắc hoàng hoàng như dã” , (Đằng Văn Công hạ ) Đức Khổng Tử ba tháng không giúp được vua thì nôn nao cả người.

Trích: Mạnh Tử

Danh từ
* Vua chúa

- “tam hoàng ngũ đế”

- “nữ hoàng” .

* Trời, bầu trời

- “Trắc thăng hoàng chi hách hí hề, Hốt lâm nghễ phù cựu hương” , (Li tao ) Ta bay lên trời cao hiển hách hề, Chợt trông thấy cố hương.

Trích: Khuất Nguyên

* Nhà không có bốn vách
* Mũ trên vẽ lông cánh chim
* Chỗ hổng trước mả để đưa áo quan vào
* Chỗ trước cửa buồng ngủ
* Họ “Hoàng”
Động từ
* Khuông chánh, giúp vào đường chính

- “Chu Công đông chinh, Tứ quốc thị hoàng” , (Bân phong , Bá phủ ) Chu Công chinh phạt phía đông, Các nước bốn phương đều được đưa về đường ngay.

Trích: Thi Kinh