- Tổng số nét:15 nét
- Bộ:Thi 尸 (+12 nét)
- Pinyin:
Céng
- Âm hán việt:
Tằng
- Nét bút:フ一ノ丶ノ丨フ丨丶ノ一丨フ一一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿸尸曾
- Thương hiệt:SCWA (尸金田日)
- Bảng mã:U+5C64
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 層
-
Giản thể
层
-
Cách viết khác
層
Ý nghĩa của từ 層 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 層 (Tằng). Bộ Thi 尸 (+12 nét). Tổng 15 nét but (フ一ノ丶ノ丨フ丨丶ノ一丨フ一一). Ý nghĩa là: tầng, lớp, Nhà nhiều tầng, Cấp, bậc, tầng, Lượng từ đơn vị: tầng, lớp, Chồng chất. Từ ghép với 層 : 二層樓 Nhà lầu hai tầng, 兩層玻璃窗 Cửa sổ hai lớp kính, 一層土 Một lớp đất, 兩層棉花 Hai lượt bông, 還有一層務必注意 Còn một việc nữa cần chú ý Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Từng, lớp, hai lần. Như tằng lâu 層樓 gác hai từng. Phàm cái gì hai lần chập chồng đều gọi là tằng. Sự gì có trật tự gọi là tằng thứ 層次.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Lớp
- 兩層玻璃窗 Cửa sổ hai lớp kính
- 一層土 Một lớp đất
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Nhà nhiều tầng
- “Châu điện liên vân, Kim tằng huy cảnh” 珠殿連雲, 金層輝景 (Tê ẩn tự bi 栖隱寺碑).
Trích: “kim tằng” 金層 nhà lầu vàng. Lưu Hiếu Xước 劉孝綽
* Cấp, bậc, tầng
- “giai tằng” 階層 tầng lớp
- “thượng tằng xã hội” 上層社會 giai cấp trên trong xã hội.
* Lượng từ đơn vị: tầng, lớp
- “ngũ tằng lâu phòng” 五層樓房 nhà lầu năm tầng
- “lưỡng tằng pha li” 兩層玻璃 hai lớp kính.
Tính từ
* Chồng chất
- “tằng loan điệp chướng” 層巒疊嶂 đèo núi chập chùng.
Phó từ
* Trùng điệp, không ngừng
- “Thanh sơn lâu các nhất tằng tằng” 青山樓閣一層層 (Thương Ngô Trúc Chi ca 蒼梧竹枝歌) Lầu gác trên núi xanh tầng này nối tầng khác.
Trích: “tằng xuất bất cùng” 層出不窮 hiện ra không dứt. Nguyễn Du 阮攸