• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
  • Pinyin: Kǎi
  • Âm hán việt: Khái
  • Nét bút:丶丶丨フ一一フ丶一フノフ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺖既
  • Thương hiệt:PAIU (心日戈山)
  • Bảng mã:U+6168
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 慨

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 慨 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Khái). Bộ Tâm (+9 nét). Tổng 12 nét but (フノフ). Ý nghĩa là: 2. than thở, § Xem “khảng khái” , Than thở, cảm thương. Từ ghép với : Căm giận, căm phẫn, Cảm khái, cảm tiếc bùi ngùi, Bằng lòng một cách khảng khái., “khái nhiên” bùi ngùi. Chi tiết hơn...

Khái

Từ điển phổ thông

  • 1. tức giận, căm phẫn
  • 2. than thở
  • 3. hào hiệp, khảng khái

Từ điển Thiều Chửu

  • Tức giận bồn chồn. Như khảng khái . Than thở, như khái nhiên bùi ngùi vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Tức giận, căm

- Căm giận, căm phẫn

* ② Than thở

- Cảm khái, cảm tiếc bùi ngùi

* ③ Hào hiệp, khảng khái

- Bằng lòng một cách khảng khái.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* § Xem “khảng khái”
Động từ
* Than thở, cảm thương

- “khái nhiên” bùi ngùi.