• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Nhĩ 耳 (+6 nét)
  • Pinyin: Guā , Guō
  • Âm hán việt: Quát
  • Nét bút:一丨丨一一一ノ一丨丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰耳舌
  • Thương hiệt:SJHJR (尸十竹十口)
  • Bảng mã:U+8052
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 聒

  • Cách viết khác

    𠅪 𢡲 𦕾 𦗦 𦗾 𦘉 𨈸

Ý nghĩa của từ 聒 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Quát). Bộ Nhĩ (+6 nét). Tổng 12 nét but (). Ý nghĩa là: Nói đi nói lại, nói nhiều lần, Huyên náo, om sòm, làm inh tai, Phiền nhiễu. Từ ghép với : quát quát [guoguo] Ngây ngô. Chi tiết hơn...

Quát

Từ điển phổ thông

  • tiếng kêu inh ỏi, om sòm

Từ điển Thiều Chửu

  • Om sòm, nói rát tai, người ta không muốn nghe mà mình cứ nhai nhải mãi cũng gọi là quát. Tục thường nói là quát sảo .
  • Quát quát ngây ngô.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 聒聒

- quát quát [guoguo] Ngây ngô.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Nói đi nói lại, nói nhiều lần

- “Chúng nhân thuyết tha đích danh tự, quát đắc sái gia nhĩ đóa dã lung liễu, tưởng tất kì nhân thị cá chân nam tử, dĩ trí thiên hạ văn danh” , , , (Đệ ngũ thập bát hồi) Mọi người nói tên họ ông ta, lải nhải đến điếc cả tai, chắc hẳn người này đáng là trang nam tử nên mới lừng danh thiên hạ.

Trích: Thủy hử truyện

* Huyên náo, om sòm, làm inh tai

- “Vị hiềm quy xá nhi đồng quát, Cố tựu tăng phòng tá tháp miên” , (Họa Huệ Tư Tuế ) Vì ngại về nhà con nít làm ồn ào, Nên đến phòng sư mượn giường ngủ.

Trích: “quát sảo” làm ồn ào điếc tai. Vương An Thạch

* Phiền nhiễu

- “Ninh tương thùy lão nhĩ, Cánh thụ thế sự quát” , (Lão cảnh ).

Trích: Lục Du