• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Lập 立 (+8 nét), thanh 青 (+5 nét)
  • Pinyin: Jīng , Jìng
  • Âm hán việt: Tĩnh Tịnh
  • Nét bút:丶一丶ノ一一一丨一丨フ一一
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰立青
  • Thương hiệt:YTQMB (卜廿手一月)
  • Bảng mã:U+9756
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 靖

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 靖 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tĩnh, Tịnh). Bộ Lập (+8 nét), thanh (+5 nét). Tổng 13 nét but (). Ý nghĩa là: 1. yên lặng, 2. yên ổn, Mưu., Trị., Nghĩ.. Từ ghép với : Yên lặng, Yên lặng Chi tiết hơn...

Tĩnh
Tịnh

Từ điển phổ thông

  • 1. yên lặng
  • 2. yên ổn

Từ điển Thiều Chửu

  • Yên. Như an tĩnh yên lặng, bình tĩnh , v.v.
  • Mưu.
  • Trị.
  • Nghĩ.
  • Cùng nghĩa với chữ tĩnh .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Yên ổn, yên tĩnh (như 靜)

- Yên lặng

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Dẹp yên, bình định

- “Tĩnh Ba Hán chi yêu phân” (Sách Triệu vương Hiếu Cung cải phong ) Dẹp yên yêu khí ở Ba Thục và Hán Trung.

Trích: “bình tĩnh” yên định. Sầm Văn Bổn

* Mưu tính, trù liệu kế hoạch
* Trị, trị lí

- “Nhược bất tĩnh ư bổn, nhi vụ cứu ư mạt, tắc cứu chi sở vi, nãi họa chi sở khởi dã” , , , (Luận lưỡng hà cập Hoài tây lợi hại trạng 西) Nếu như không trị ở gốc, mà chỉ lo cứu ở ngọn, cứu mà như thế thì chỉ làm cho họa hoạn phát sinh.

Trích: Lục Chí

Tính từ
* Cung kính
* Yên ổn, bình an
Danh từ
* Sự tĩnh lặng

- “Dĩ tĩnh vi tông” (Bách tâm ) Lấy thanh tĩnh làm căn bản.

Trích: Quản Tử

* Họ “Tĩnh”
Âm:

Tịnh

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Yên ổn, yên tĩnh (như 靜)

- Yên lặng