Đọc nhanh:靖 (Tĩnh, Tịnh). Bộ Lập 立 (+8 nét), thanh 青 (+5 nét). Tổng 13 nét but (丶一丶ノ一一一丨一丨フ一一). Ý nghĩa là: 1. yên lặng, 2. yên ổn, Mưu., Trị., Nghĩ.. Từ ghép với 靖 : 安靖 Yên lặng, 安靖 Yên lặng Chi tiết hơn...
- “Nhược bất tĩnh ư bổn, nhi vụ cứu ư mạt, tắc cứu chi sở vi, nãi họa chi sở khởi dã” 若不靖於本, 而務救於末, 則救之所為, 乃禍之所起也 (Luận lưỡng hà cập Hoài tây lợi hại trạng 論兩河及淮西利害狀) Nếu như không trị ở gốc, mà chỉ lo cứu ở ngọn, cứu mà như thế thì chỉ làm cho họa hoạn phát sinh.