• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Thảo 艸 (+7 nét)
  • Pinyin: Huā , Huá , Huà
  • Âm hán việt: Hoa Hoá
  • Nét bút:一丨丨一一丨丨一一丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Thương hiệt:TMTJ (廿一廿十)
  • Bảng mã:U+83EF
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 華

  • Cách viết khác

    𠌶 𠫫 𡺛 𡼀 𡼙 𡾀 𦰗 𦾓

  • Giản thể

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 華 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hoa, Hoá). Bộ Thảo (+7 nét). Tổng 10 nét but (). Ý nghĩa là: 1. đẹp, Trung Quốc, viết tắt của “Hoa Hạ” tên nước Tàu thời cổ, Vầng sáng, quầng sáng, Vẻ tươi tốt, xinh đẹp, Văn sức, vẻ đẹp bên ngoài. Từ ghép với : Quần áo đẹp đẽ và rực rỡ, 殿 Cung điện lộng lẫy, Đoàn đại biểu qua thăm Trung Quốc, “quang hoa” vầng sáng., “niên hoa” tuổi thanh xuân Chi tiết hơn...

Hoa
Hoá

Từ điển phổ thông

  • 1. đẹp
  • 2. quầng trăng, quầng mặt trời
  • 3. người Trung Quốc

Từ điển Thiều Chửu

  • Nước Tàu. Nước Tàu tự gọi là Trung Hoa , người Tàu là Hoa nhân .
  • Màu mỡ, rực rỡ. Phàm sự gì hiện rõ ra đều gọi là hoa. Như quang hoa , vinh hoa , v.v.
  • Văn sức, cái để trang sức bề ngoài cũng gọi là hoa. Như hoa lệ , hoa mĩ , v.v. Xa phí cũng gọi là xa hoa , son phấn màu mỡ gọi là duyên hoa , nhà cửa sơn đỏ gọi là hoa ốc , v.v. Chỉ vụ bề ngoài không chuộng sự thực gọi là phù hoa , phồn hoa , v.v. đều là cái nghĩa trang sức bề ngoài cả.
  • Tinh hoa. Văn từ hay gọi là hàm anh trớ hoa bao hàm chất tinh hoa, v.v.
  • Có tài nổi tiếng. Như tài hoa , thanh hoa , v.v.
  • Rực rỡ. Như thiều hoa bóng mặt trời mùa xuân, cảnh sắc bốn mùa gọi là vật hoa hay tuế hoa , v.v. Khen cái tuổi trẻ của người gọi là niên hoa , chỗ đô hội nhiệt náo gọi là kinh hoa , v.v.
  • Tóc bạc gọi là hoa phát .
  • Cùng nghĩa với chữ hoa .
  • Một âm là hoá. Núi Hoá sơn .

Từ điển Trần Văn Chánh

* 華麗hoa lệ [huálì] Hoa lệ, đẹp đẽ và rực rỡ, lộng lẫy

- Quần áo đẹp đẽ và rực rỡ

- 殿 Cung điện lộng lẫy

* ② [Huá] Trung Quốc, Hoa, Trung Hoa, nước Tàu

- Đoàn đại biểu qua thăm Trung Quốc

- Hoa Nam, miền nam Trung Hoa Xem [hua], [huà].

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Trung Quốc, viết tắt của “Hoa Hạ” tên nước Tàu thời cổ
* Vầng sáng, quầng sáng

- “quang hoa” vầng sáng.

* Vẻ tươi tốt, xinh đẹp

- “niên hoa” tuổi thanh xuân

- “thiều hoa” quang cảnh tươi đẹp.

* Văn sức, vẻ đẹp bên ngoài

- “phác thật vô hoa” mộc mạc không văn sức.

* Phần tinh yếu của sự vật, tinh túy

- “Hàm anh trớ hoa” (Tiến học giải ) Bao hàm tinh hoa.

Trích: “tinh hoa” . Hàn Dũ

* Phấn để trang sức

- “duyên hoa” phấn sáp.

* Hoa của cây cỏ

- “xuân hoa thu thật” hoa mùa xuân trái mùa thu.

* Họ “Hóa”
Tính từ
* Thuộc về Trung Quốc

- “Hoa ngữ” tiếng Hoa

- “Hoa kiều” người Hoa ở xứ ngoài Trung Quốc.

* Tốt đẹp, rực rỡ

- “hoa lệ” rực rỡ, lộng lẫy

- “hoa mĩ” xinh đẹp.

* Chỉ vụ bề ngoài, không chuộng sự thực

- “hoa ngôn” lời hão, lời không thật.

* Phồn thịnh

- “phồn hoa” náo nhiệt, đông đúc

- “vinh hoa” giàu sang, vẻ vang.

* Bạc, trắng (tóc)

- “hoa phát” tóc bạc.

Từ điển Thiều Chửu

  • Nước Tàu. Nước Tàu tự gọi là Trung Hoa , người Tàu là Hoa nhân .
  • Màu mỡ, rực rỡ. Phàm sự gì hiện rõ ra đều gọi là hoa. Như quang hoa , vinh hoa , v.v.
  • Văn sức, cái để trang sức bề ngoài cũng gọi là hoa. Như hoa lệ , hoa mĩ , v.v. Xa phí cũng gọi là xa hoa , son phấn màu mỡ gọi là duyên hoa , nhà cửa sơn đỏ gọi là hoa ốc , v.v. Chỉ vụ bề ngoài không chuộng sự thực gọi là phù hoa , phồn hoa , v.v. đều là cái nghĩa trang sức bề ngoài cả.
  • Tinh hoa. Văn từ hay gọi là hàm anh trớ hoa bao hàm chất tinh hoa, v.v.
  • Có tài nổi tiếng. Như tài hoa , thanh hoa , v.v.
  • Rực rỡ. Như thiều hoa bóng mặt trời mùa xuân, cảnh sắc bốn mùa gọi là vật hoa hay tuế hoa , v.v. Khen cái tuổi trẻ của người gọi là niên hoa , chỗ đô hội nhiệt náo gọi là kinh hoa , v.v.
  • Tóc bạc gọi là hoa phát .
  • Cùng nghĩa với chữ hoa .
  • Một âm là hoá. Núi Hoá sơn .

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Trung Quốc, viết tắt của “Hoa Hạ” tên nước Tàu thời cổ
* Vầng sáng, quầng sáng

- “quang hoa” vầng sáng.

* Vẻ tươi tốt, xinh đẹp

- “niên hoa” tuổi thanh xuân

- “thiều hoa” quang cảnh tươi đẹp.

* Văn sức, vẻ đẹp bên ngoài

- “phác thật vô hoa” mộc mạc không văn sức.

* Phần tinh yếu của sự vật, tinh túy

- “Hàm anh trớ hoa” (Tiến học giải ) Bao hàm tinh hoa.

Trích: “tinh hoa” . Hàn Dũ

* Phấn để trang sức

- “duyên hoa” phấn sáp.

* Hoa của cây cỏ

- “xuân hoa thu thật” hoa mùa xuân trái mùa thu.

* Họ “Hóa”
Tính từ
* Thuộc về Trung Quốc

- “Hoa ngữ” tiếng Hoa

- “Hoa kiều” người Hoa ở xứ ngoài Trung Quốc.

* Tốt đẹp, rực rỡ

- “hoa lệ” rực rỡ, lộng lẫy

- “hoa mĩ” xinh đẹp.

* Chỉ vụ bề ngoài, không chuộng sự thực

- “hoa ngôn” lời hão, lời không thật.

* Phồn thịnh

- “phồn hoa” náo nhiệt, đông đúc

- “vinh hoa” giàu sang, vẻ vang.

* Bạc, trắng (tóc)

- “hoa phát” tóc bạc.