- Tổng số nét:16 nét
- Bộ:Tâm 心 (+12 nét)
- Pinyin:
Xiàn
- Âm hán việt:
Hiến
- Nét bút:丶丶フ一一一丨丨フ丨丨一丶フ丶丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿱𡩜心
- Thương hiệt:JQMP (十手一心)
- Bảng mã:U+61B2
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 憲
-
Giản thể
宪
-
Cách viết khác
𢝮
𢞩
Ý nghĩa của từ 憲 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 憲 (Hiến). Bộ Tâm 心 (+12 nét). Tổng 16 nét but (丶丶フ一一一丨丨フ丨丨一丶フ丶丶). Ý nghĩa là: 2. quan trên, Pháp luật, mệnh lệnh, Điển phạm, tiêu chuẩn, mẫu mực, Nói tắt của “hiến pháp” 憲法, Tục cũ tôn xưng quan trên là “hiến”. Từ ghép với 憲 : 立憲 Lập hiến, 大憲 (hay 憲臺) Cụ lớn, 憲禁于王宮 Công bố lệnh cấm ở cung vua (Chu lễ)., “lập hiến” 立憲 thành lập hiến pháp, “vi hiến” 違憲 vi phạm hiến pháp Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. pháp luật, hiến pháp
- 2. quan trên
Từ điển Thiều Chửu
- Pháp, yết các điều pháp luật lên cho người biết mà theo gọi là hiến, nước nào lấy pháp luật mà trị nước gọi là lập hiến quốc 立憲國. Tục cũ gọi các quan trên là hiến. Như đại hiến 大憲, hiến đài 憲臺, v.v. (cũng như ta kêu là Cụ lớn vậy).
Từ điển Trần Văn Chánh
* ④ Từ dùng để gọi các quan trên
* ⑤ (văn) Phỏng theo, bắt chước
- 俯憲坤典,仰式乾文 Cúi xuống phỏng theo phép tắc của đất, trông lên làm theo kiểu mẫu của văn trời (Tam quốc chí)
* ⑥ (văn) Công bố
- 憲禁于王宮 Công bố lệnh cấm ở cung vua (Chu lễ).
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Pháp luật, mệnh lệnh
- “Đáo để chung đầu hiến võng trung” 到底終投憲網中 (Hạ tiệp 賀捷) Cuối cùng rồi phải sa vào lưới pháp luật.
Trích: Nguyễn Trãi 阮廌
* Điển phạm, tiêu chuẩn, mẫu mực
- “Văn vũ Cát Phủ, Vạn bang vi hiến” 文武吉甫, 萬邦為憲 (Tiểu Nhã 小雅, Lục nguyệt 六月) (Quan đại tướng) Cát Phủ văn võ (song toàn), Làm phép tắc cho muôn nước.
Trích: Thi Kinh 詩經
* Nói tắt của “hiến pháp” 憲法
- “lập hiến” 立憲 thành lập hiến pháp
- “vi hiến” 違憲 vi phạm hiến pháp
- “tu hiến” 修憲 sửa đổi hiến pháp.
* Tục cũ tôn xưng quan trên là “hiến”
- “Nãi tường chư hiến, đại sanh giải miễn, cánh thích sanh” 乃詳諸憲, 代生解免, 竟釋生 (Hồng Ngọc 紅玉) Bèn trình rõ lên quan trên, thay sinh xin khỏi tội, rồi thả ra.
Trích: “đại hiến” 大憲, “hiến đài” 憲臺 cũng như ta kêu là Cụ lớn vậy. Liêu trai chí dị 聊齋志異
Động từ
* Ban bố, công bố
- “Nãi tuyên bố vu tứ phương, hiến hình cấm” 乃宣布于四方, 憲刑禁 (Thu quan 秋官, Tiểu tư khấu 小司寇) Rồi tuyên bố khắp bốn phương, ban bố hình cấm.
Trích: Chu Lễ 周禮
* Bắt chước, phỏng theo
- “Phủ hiến khôn điển, ngưỡng thức kiền văn” 俯憲坤典, 仰式乾文 (Đỗ Vi Đẳng truyện 杜微等傳) Cúi xuống bắt chước phép tắc của đất, trông lên làm theo chuẩn mực của trời.
Trích: Tam quốc chí 三國志