- Tổng số nét:5 nét
- Bộ:Quynh 冂 (+3 nét)
- Pinyin:
Rǎn
- Âm hán việt:
Nhiễm
- Nét bút:丨フ丨一一
- Lục thư:Tượng hình
- Thương hiệt:GB (土月)
- Bảng mã:U+5189
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 冉
-
Thông nghĩa
冄
-
Cách viết khác
聃
Ý nghĩa của từ 冉 theo âm hán việt
冉 là gì? 冉 (Nhiễm). Bộ Quynh 冂 (+3 nét). Tổng 5 nét but (丨フ丨一一). Ý nghĩa là: 1. họ Nhiễm, 2. yếu ớt, Họ “Nhiễm”, “Nhiễm nhiễm” 冉冉. Từ ghép với 冉 : 旭日冉冉東升 Mặt trời mới mọc lên cao dần ở hướng đông Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Họ Nhiễm. Nguyên viết là 冄.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① (văn) Dần dần
- 旭日冉冉東升 Mặt trời mới mọc lên cao dần ở hướng đông
Từ điển trích dẫn
Phó từ
* “Nhiễm nhiễm” 冉冉
- “Nhiễm nhiễm hàn giang khởi mộ yên” 冉冉寒江起暮煙 (Thần Phù hải khẩu 神符海口) Trên sông lạnh khói chiều từ từ bốc lên. Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
Trích: Nguyễn Trãi 阮廌
Từ ghép với 冉