- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Mục 目 (+5 nét)
- Pinyin:
Zhēn
- Âm hán việt:
Chân
- Nét bút:一丨丨フ一一一一ノ丶
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿱十具
- Thương hiệt:JBMC (十月一金)
- Bảng mã:U+771F
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 真
-
Thông nghĩa
眞
-
Cách viết khác
𠤤
𡙊
Ý nghĩa của từ 真 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 真 (Chân). Bộ Mục 目 (+5 nét). Tổng 10 nét but (一丨丨フ一一一一ノ丶). Ý nghĩa là: 1. thật, thực, Thật, không phải giả, Thành thật, thật thà, Thật là, quả là, đúng là, Người đắc đạo thành tiên (theo đạo gia). Từ ghép với 真 : “chân diện mục” 真面目 mặt mày thật, “chân tâm thành ý” 真心誠意 lòng thành ý thật., “chân nhân” 真人., “thiên chân” 天真 bổn tính tự nhiên. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. thật, thực
- 2. người tu hành
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Thật, không phải giả
- “chân diện mục” 真面目 mặt mày thật
- “chân nhân chân sự” 真人真事 nhân vật và sự việc có thật (không phải hư cấu).
* Thành thật, thật thà
- “chân tâm thành ý” 真心誠意 lòng thành ý thật.
Phó từ
* Thật là, quả là, đúng là
- “Chân chánh kì quái đích sự, khiếu nhân ý tưởng bất đáo!” 真正奇怪的事, 叫人意想不到 (Đệ lục thập thất hồi) Thật là kì quặc không ai ngờ đến!
Trích: Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
Danh từ
* Người đắc đạo thành tiên (theo đạo gia)
* Bổn tính, tính tự nhiên
- “thiên chân” 天真 bổn tính tự nhiên.
* Hình tượng giống thật
- “tả chân” 寫真 vẽ truyền thần, miêu tả đúng như thật.
* Chức quan thật thụ
- “Lại tại vị nhị bách thạch dĩ thượng, nhất thiết mãn trật như chân” 吏在位二百石以上, 一切滿秩如真 (Bình đế kỉ 平帝紀) Cấp lại tại vị (lãnh bổng lộc) hai trăm thạch trở lên, tất cả được mãn trật như chức quan thật thụ.
Trích: Hán Thư 漢書
* Lối viết chữ Hán rõ ràng từng nét