- Tổng số nét:8 nét
- Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
- Pinyin:
Bēi
, Bì
, Bō
- Âm hán việt:
Ba
- Nét bút:丶丶一フノ丨フ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺡皮
- Thương hiệt:EDHE (水木竹水)
- Bảng mã:U+6CE2
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 波
Ý nghĩa của từ 波 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 波 (Ba). Bộ Thuỷ 水 (+5 nét). Tổng 8 nét but (丶丶一フノ丨フ丶). Ý nghĩa là: sóng nhỏ, Sóng (nước), Sự vật có làn sóng (khoa học Vật lí, , Dòng nước chảy mạnh, sông, Sóng gió, sự tình biến hóa bất ngờ. Từ ghép với 波 : 碧波 Sóng biếc, 煙波深處 Nơi khói sóng xa xôi, 電波 Sóng điện, 聲波 Sóng âm, âm ba, 光波 Sóng ánh sáng Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Sóng nhỏ, sóng nhỏ gọi là ba 波, sóng lớn gọi là lan 瀾. Văn bài gì có từng thứ nẩy ra cũng gọi là ba lan 波瀾.
- Một cái nổi lên một cái im đi cũng gọi là ba. Như âm nhạc phát ra tiếng, thì những tiếng còn dư lại gọi là âm ba 音波. Viết văn viết chữ thì chỗ tàng nên gò gập lại gọi là ba chích 波磔.
- Dần đến, như ba cập 波及 trước ở bên ấy, rồi đến bên kia, ba luỵ 波累 nhân người khác mà lụy đến mình.
- Bôn ba 奔波 bôn tẩu vất vả.
- Tia sáng của con mắt.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Sóng (nhỏ)
- 碧波 Sóng biếc
- 煙波深處 Nơi khói sóng xa xôi
* ② (lí) Chỉ vật hình sóng
- 電波 Sóng điện
- 聲波 Sóng âm, âm ba
- 光波 Sóng ánh sáng
* ④ Ví với việc xảy ra bất ngờ
- 風波 Phong ba, sóng gió
- 一波未平,一波又起 Nạn này chưa hết, nạn khác đã đến, hết nạn nọ đến nạn kia
* ⑤ Tia sáng của mắt (ví với mắt long lanh của người con gái đẹp)
- 秋波 Thu ba, sóng thu, làn thu thuỷ
* ⑥ (văn) Dần dần lan đến
- 波及 Dần lan tới
- 波累 Liên luỵ
* ⑦ Nước Ba Lan (nói tắt)
- 波蘭 Nước Ba Lan (ở châu Âu).
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Sóng (nước)
- “Thanh phong từ lai, thủy ba bất hưng” 清風徐來, 水波不興 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Gió mát từ từ lại, sóng nước lặng lờ.
Trích: Tô Thức 蘇軾
* Sự vật có làn sóng (khoa học Vật lí,
- ..). “điện ba” 電波 sóng điện
- “âm ba” 音波 sóng âm thanh
- “quang ba” 光波 sóng ánh sáng.
* Dòng nước chảy mạnh, sông
- “Trường kiều ngọa ba” 長橋臥波 (A Phòng cung phú 阿房宮賦) Cầu dài vắt ngang sông.
Trích: “ba lộ” 波路 đường thủy, “ba thần” 波神 thần sông, thủy thần. Đỗ Mục 杜牧
* Sóng gió, sự tình biến hóa bất ngờ
- “nhất ba vị bình, nhất ba hựu khởi” 一波未平, 一波又起 nạn này chưa yên, nạn khác đã đến, hết nạn nọ đến nạn kia.
* Ánh mắt long lanh
- “nhãn ba” 眼波 sóng mắt (chỉ ánh mắt long lanh)
- “thu ba” 秋波 làn sóng mùa thu (chỉ ánh mắt long lanh của người đẹp như sóng nước mùa thu).
* Tên gọi tắt của “Ba Lan” 波蘭 quốc gia ở Âu Châu (tiếng Anh: Poland)
Động từ
* Nổi sóng
- “Động đình ba hề mộc diệp hạ” 洞庭波兮木葉下 (Cửu ca 九歌, Tương Phu nhân 湘夫人) Hồ Động Đình nổi sóng hề cây lá rụng.
Trích: Khuất Nguyên 屈原
* Dần đến
- “ba cập” 波及 trước ở bên ấy, rồi đến bên kia
* Chạy vạy, bôn tẩu
- “bôn ba” 奔波 sóng nước chảy xiết, ý nói bôn tẩu vất vả.