- Tổng số nét:8 nét
- Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
- Pinyin:
Hū
- Âm hán việt:
Hốt
- Nét bút:ノフノノ丶フ丶丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱勿心
- Thương hiệt:PHP (心竹心)
- Bảng mã:U+5FFD
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 忽
Ý nghĩa của từ 忽 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 忽 (Hốt). Bộ Tâm 心 (+4 nét). Tổng 8 nét but (ノフノノ丶フ丶丶). Ý nghĩa là: Chểnh mảng, lơ là, sao nhãng, Coi thường, khinh thị, Chợt, thình lình, Đơn vị đo lường ngày xưa, Họ “Hốt”. Từ ghép với 忽 : 疏忽 Lơ đễnh, chểnh mảng, 燈忽地滅了 Ngọn đèn chợt tắt, 忽地起雨來 Đột nhiên mưa, 忽地來了一個人 (Bất) thình lình có người đến, 忽而高,忽而低 Chốc cao, chốc thấp Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Nhãng, như sơ hốt 疏忽 sao nhãng, hốt lược 忽略 nhãng qua, v.v.
- Chợt, như thúc hốt 倏忽 chợt thoáng, nói sự nhanh chóng, xuất ư bất ý, nói gọn chỉ nói là hốt, như hốt nhiên 忽然 chợt vậy.
- Số hốt, phép đo có thước, tất, phân, li, hào, ti, hốt. Phép cân có lạng, đồng, phân, li, hào, ti, hốt.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 忽地hốt địa [hudì] Bỗng nhiên, đột nhiên, bỗng, chợt, (bất) thình lình
- 燈忽地滅了 Ngọn đèn chợt tắt
- 忽地起雨來 Đột nhiên mưa
- 忽地來了一個人 (Bất) thình lình có người đến
* 忽而hốt nhi [hu'ér] Đột nhiên, thình lình, bỗng chốc
* 忽然hốt nhiên [hurán] Bỗng, bỗng nhiên, đột nhiên, đột ngột, thình lình, bất thình lình
- 忽然刮起大風 Thình lình nổi gió lớn
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Chểnh mảng, lơ là, sao nhãng
- “hốt lược” 忽略 nhãng qua.
* Coi thường, khinh thị
- “Bất dĩ phú quý nhi kiêu chi, hàn tiện nhi hốt chi” 不以富貴而驕之, 寒賤而忽之 (Dữ Hàn Kinh Châu thư 與韓荊州書) Chớ lấy giàu sang mà kiêu căng, nghèo hèn mà coi thường.
Trích: Lí Bạch 李白
Phó từ
* Chợt, thình lình
- “Tích biệt quân vị hôn, Nhi nữ hốt thành hàng” 昔別君未婚, 兒女忽成行 (Tặng Vệ bát xử sĩ 贈衛八處士) Khi chia tay lúc trước, bạn chưa kết hôn, (Ngày nay) con cái chợt đứng thành hàng.
Trích: “thúc hốt” 倏忽 chợt thoáng, nói sự nhanh chóng, xuất ư bất ý, “hốt nhiên” 忽然 chợt vậy. Đỗ Phủ 杜甫
Danh từ
* Đơn vị đo lường ngày xưa
- Phép đo có thước, tấc, phân, li, hào, ti, hốt. Phép cân có lạng, đồng, phân, li, hào, ti, hốt.