- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
- Pinyin:
Cí
- Âm hán việt:
Từ
- Nét bút:丶一一一丨フ一フ一丨フ一
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰言司
- Thương hiệt:YRSMR (卜口尸一口)
- Bảng mã:U+8A5E
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 詞
-
Cách viết khác
䛐
𧥝
-
Giản thể
词
Ý nghĩa của từ 詞 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 詞 (Từ). Bộ Ngôn 言 (+5 nét). Tổng 12 nét but (丶一一一丨フ一フ一丨フ一). Ý nghĩa là: 1. lời văn, Lời văn., Bảo, nói., Đơn vị ngôn ngữ có khái niệm hoàn chỉnh, có thể sử dụng một cách độc lập trong câu nói hay viết, Lời nói hoặc câu viết, biểu thị một quan niệm ý nghĩa hoàn chỉnh. Từ ghép với 詞 : 複音詞 Từ đa âm, từ ghép, 義正嚴詞 Lời nghiêm nghĩa chính, 演講詞 Bài diễn thuyết, 詩詞 Thơ và từ, “ngôn từ” 言詞 lời nói Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. lời văn
- 2. từ khúc, bài từ
Từ điển Thiều Chửu
- Lời văn.
- Một lối văn để hát. Như từ khúc 詞曲.
- Các chữ dùng để giúp lời văn đều gọi là từ. Như những chữ hề, ta, chỉ, tư 兮, 些, 只, 斯, v.v.
- Bảo, nói.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Từ, tiếng
- 動詞 Động từ
- 複音詞 Từ đa âm, từ ghép
* ② Lời, bài
- 歌詞 Lời ca
- 義正嚴詞 Lời nghiêm nghĩa chính
- 演講詞 Bài diễn thuyết
* ③ Bài từ (một thể văn vần)
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Đơn vị ngôn ngữ có khái niệm hoàn chỉnh, có thể sử dụng một cách độc lập trong câu nói hay viết
* Lời nói hoặc câu viết, biểu thị một quan niệm ý nghĩa hoàn chỉnh
- “thố từ” 措詞 đặt câu, dùng chữ.
* Bài, đoạn nói hay viết có thứ tự mạch lạc
- “diễn giảng từ” 演講詞 bài diễn văn.
* Một thể văn, có từ đời Đường, hưng thịnh thời nhà Tống, biến thể từ nhạc phủ xưa, câu dài ngắn không nhất định
- Còn gọi là “trường đoản cú” 長短句
- “thi dư” 詩餘. “Đường thi Tống từ” 唐詩宋詞.