- Tổng số nét:19 nét
- Bộ:Hiệt 頁 (+10 nét)
- Pinyin:
Diān
, Tián
- Âm hán việt:
Điên
- Nét bút:一丨丨フ一一一一ノ丶一ノ丨フ一一一ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰真頁
- Thương hiệt:JCMBC (十金一月金)
- Bảng mã:U+985B
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 顛
-
Cách viết khác
㒹
傎
厧
槙
瑱
顚
𠑘
𠖩
𠫉
𡬅
-
Giản thể
颠
Ý nghĩa của từ 顛 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 顛 (điên). Bộ Hiệt 頁 (+10 nét). Tổng 19 nét but (一丨丨フ一一一一ノ丶一ノ丨フ一一一ノ丶). Ý nghĩa là: 1. đỉnh đầu, 2. ngã, Đỉnh đầu, Đỉnh, ngọn, chóp, chỗ cao nhất, Trán. Từ ghép với 顛 : 山顛 Đỉnh núi, 顛 Chóp tháp, 華顛 Đầu tóc hoa râm, 顛 末 Đầu cuối, gốc ngọn, 山路不平,車顛得很厲害 Đường núi gồ ghề, xe chạy xóc quá Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Đỉnh, ngọn, chóp, chỏm, đầu tóc
- 山顛 Đỉnh núi
- 顛 Chóp tháp
- 華顛 Đầu tóc hoa râm
* 顛覆điên phúc [dianfù] Lật đổ
- 顛覆政權的陰謀 Âm mưu lật đổ chính quyền
* 顛倒điên đảo [diandăo] a. Đảo lộn, đảo ngược, xáo lộn
- 顛倒黑白 Đảo ngược trắng đen, đổi trắng thay đen
- b. Đảo điên, rối rắm
* ⑤ (đph) Tung tăng
- 整天跑跑顛顛 Chạy tung tăng suốt ngày
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Đỉnh đầu
- “hoa điên” 華顛 đầu tóc hoa râm.
* Đỉnh, ngọn, chóp, chỗ cao nhất
- “tháp điên” 塔顛 chóp tháp.
* Trán
- “Hữu xa lân lân, Hữu mã bạch điên” ˙有車鄰鄰, 有馬白顛 (Tần phong 秦風, Xa lân 車鄰) Có nhiều xe chạy rầm rầm, Có nhiều ngựa trán trắng.
Trích: Thi Kinh 詩經
* Gốc rễ
- “điên mạt” 顛末 gốc và ngọn, đầu và cuối.
Động từ
* Xóc, rung chuyển
- “giá điều san lộ khi khu bất bình, xa tử điên đắc ngận lệ hại” 這條山路崎嶇不平, 車子顛得很厲害 đường núi gập ghềnh không phẳng, xe chạy xóc quá.
* Nghiêng ngã
- “Nguy nhi bất trì, điên nhi bất phù, tắc tương yên dụng bỉ tướng hĩ ?” 危而不持, 顛而不扶, 則將焉用彼相矣 (Quý thị 季氏) Nước nguy biến mà không biết bảo vệ, nước nghiêng ngã mà không biết chống đỡ, thì ai dùng mình làm tướng làm gì?
Trích: Luận Ngữ 論語
* Đảo lộn, ngã, lật
- “điên đảo y thường” 顛倒衣裳 quần áo xốc xếch.
* Phát cuồng
- “hỉ dục điên” 喜欲顛 mừng muốn phát cuồng.