Đọc nhanh:榴 (Lưu, Lựu). Bộ Mộc 木 (+10 nét). Tổng 14 nét but (一丨ノ丶ノフ丶フノ丨フ一丨一). Ý nghĩa là: cây lựu, cây lựu, Cây lựu, tức là cây “thạch lựu” 石榴 (lat. Chi tiết hơn...
- “Lựu, lựu tử thụ dã. Xuất san trung, thật diệc như lê, hạch kiên, vị toan mĩ, Giao Chỉ hiến chi” 榴, 榴子樹也. 出山中, 實亦如梨, 核堅, 味酸美, 交趾獻之 (Kinh Dương dĩ nam dị vật chí 荊揚已南異物志).