- Tổng số nét:14 nét
- Bộ:Nhân 人 (+12 nét)
- Pinyin:
Pú
- Âm hán việt:
Bộc
- Nét bút:ノ丨丨丨丶ノ一丶ノ一一一ノ丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰亻菐
- Thương hiệt:OTCO (人廿金人)
- Bảng mã:U+50D5
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 僕
-
Cách viết khác
㒒
䑑
轐
𢖃
𧀸
-
Giản thể
仆
Ý nghĩa của từ 僕 theo âm hán việt
僕 là gì? 僕 (Bộc). Bộ Nhân 人 (+12 nét). Tổng 14 nét but (ノ丨丨丨丶ノ一丶ノ一一一ノ丶). Ý nghĩa là: Ðầy tớ., Đầy tớ, Kẻ cầm cương, Đánh xe, Kẻ hèn này. Từ ghép với 僕 : 僕僕風塵 Xông pha gió bụi khắp nơi., “nô bộc” 奴僕 đầy tớ, “bộc nhân” 僕人 người hầu hạ. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. người đầy tớ
- 2. người cầm cương ngựa
Từ điển Thiều Chửu
- Ðầy tớ.
- Kẻ cầm cương, ngày xưa có chức Thái bộc tự 太僕寺 coi về việc xe ngựa cho vua.
- Kẻ hèn này, lời thư từ nói nhún mình gọi là bộc.
- Lóc cóc, như phong trần bộc bộc 風塵僕僕 đi lại lóc cóc, nghĩa là phải xông pha gió bụi, không được nghỉ ngơi.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② (văn) Tôi, kẻ hèn này (từ dùng để khiêm xưng trong thư từ qua lại)
- 聞足下遇火災,僕始聞而駭,中而疑,終乃大喜 Nghe ông bị cháy nhà, tôi lúc mới nghe qua thì giật mình, giữa chừng thì nghi ngờ, cuối cùng lại mừng (Liễu Tôn Nguyên
* ③ (văn) Đi khắp, chạy khắp
- 僕僕風塵 Xông pha gió bụi khắp nơi.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Đầy tớ
- “bộc nhân” 僕人 người hầu hạ.
* Kẻ cầm cương
- Ngày xưa có chức “Thái bộc tự” 太僕寺 coi về việc xe ngựa cho vua.
Động từ
* Đánh xe
- “Tử thích Vệ, Nhiễm Hữu bộc” 子適衛, 冉有僕 (Tử Lộ 子路) (Khổng) Tử tới nước Vệ, Nhiễm Hữu đánh xe.
Trích: Luận Ngữ 論語
Đại từ
* Kẻ hèn này
- “Bộc hoài dục trần chi nhi vị hữu lộ” 僕懷欲陳之而未有路 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Kẻ hèn này muốn trình bày lẽ đó nhưng chưa có cơ hội.
Trích: Tư Mã Thiên 司馬遷
Từ ghép với 僕