• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
  • Pinyin: Diào , Táo , Tiáo , Tiào
  • Âm hán việt: Khiêu Đào
  • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノ丶一フノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⻊兆
  • Thương hiệt:RMLMO (口一中一人)
  • Bảng mã:U+8DF3
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 跳

  • Cách viết khác

    𣆷 𧿮 𨁓 𨁔 𨃜

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 跳 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Khiêu, đào). Bộ Túc (+6 nét). Tổng 13 nét but (フノ). Ý nghĩa là: nhảy, Nhảy., Nhảy, Đập, động đậy, máy động, Vượt qua, đi quá. Từ ghép với : Anh ta từ trên cao nhảy xuống, Tim đập., “khiêu dược” nhảy lên, “khiêu viễn” nhảy xa, “kê phi cẩu khiêu” gà bay chó nhảy Chi tiết hơn...

Khiêu

Từ điển phổ thông

  • nhảy

Từ điển Thiều Chửu

  • Nhảy.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Nhảy

- Anh ta từ trên cao nhảy xuống

* ② Đập

- Tim đập.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Nhảy

- “khiêu dược” nhảy lên

- “khiêu viễn” nhảy xa

- “kê phi cẩu khiêu” gà bay chó nhảy

- “khiêu vũ xướng ca” nhảy múa ca hát.

* Đập, động đậy, máy động

- “Ác kì oản, noãn tiêm hoạt nị, hung trung bất giác phanh phanh tác khiêu” , , (Khuê phòng kí lạc ) Cầm tay nàng, ấm áp thon nhỏ mịn màng, trong ngực tim tôi bỗng đập thình thình.

Trích: “tâm khiêu” tim đập, “nhãn khiêu” mắt máy động. Phù sanh lục kí

* Vượt qua, đi quá

- “khiêu cấp” nhảy qua cấp bậc

- “giá nhất hiệt khiêu quá khứ bất khán” trang đó bỏ qua không xem.

* Thoát khỏi, trốn thoát

- “Vạn vọng tiên dĩ tình dục thanh sắc đẳng sự cảnh kì si ngoan, hoặc năng sử bỉ khiêu xuất mê nhân quyển tử, nhiên hậu nhập ư chánh lộ” , 使, (Đệ ngũ hồi) Xin nhờ trước hãy lấy những việc tình dục thanh sắc răn bảo bệnh si ngoan của nó, họa chăng nó có thể thoát vòng mê muội, mà sau mới đi vào đường chính.

Trích: “khiêu xuất hỏa khanh” thoát ra khỏi hố lửa. Hồng Lâu Mộng