- Tổng số nét:7 nét
- Bộ:Khuyển 犬 (+4 nét)
- Pinyin:
Dí
, Tì
- Âm hán việt:
Thích
Địch
- Nét bút:ノフノ丶ノノ丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰⺨火
- Thương hiệt:KHF (大竹火)
- Bảng mã:U+72C4
- Tần suất sử dụng:Cao
Ý nghĩa của từ 狄 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 狄 (Thích, địch). Bộ Khuyển 犬 (+4 nét). Tổng 7 nét but (ノフノ丶ノノ丶). Ý nghĩa là: Một giống dân ở phương bắc Trung Quốc, Phiếm chỉ các dân tộc thiểu số phương bắc, Một chức quan cấp thấp nhất ngày xưa, Họ “Địch”, Chim trĩ, lông chim trĩ. Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Rợ Ðịch, một giống rợ ở phương bắc.
- Một chức quan dưới.
- Cùng nghĩa với chữ địch 翟.
- Một âm là thích. Xa.
- Vun vút, tả cái đi lại nhanh chóng.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Xa (dùng như 逖, bộ 辶)
- 修潔之爲親而雜污之 爲狄 Thân gần người có đạo đức thanh khiết mà xa lánh những kẻ đạo đức dơ dáy (Tuân tử)
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Một giống dân ở phương bắc Trung Quốc
* Phiếm chỉ các dân tộc thiểu số phương bắc
* Một chức quan cấp thấp nhất ngày xưa
* Chim trĩ, lông chim trĩ
Phó từ
* Vun vút, đi lại nhanh chóng
Từ điển phổ thông
- rợ Địch (ở phương Bắc Trung Quốc)
Từ điển Thiều Chửu
- Rợ Ðịch, một giống rợ ở phương bắc.
- Một chức quan dưới.
- Cùng nghĩa với chữ địch 翟.
- Một âm là thích. Xa.
- Vun vút, tả cái đi lại nhanh chóng.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Một giống dân ở phương bắc Trung Quốc
* Phiếm chỉ các dân tộc thiểu số phương bắc
* Một chức quan cấp thấp nhất ngày xưa
* Chim trĩ, lông chim trĩ
Phó từ
* Vun vút, đi lại nhanh chóng